STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG |
2.560.000
2.560.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
819.000
819.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Số 8 - LĐ
Bảng giá đất tại TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Số 8, thuộc khu vực LĐ, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Số 25 đến Cuối Đường. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực và đưa ra quyết định hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 8 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là khu vực tiềm năng cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Với mức giá này, khu vực vẫn được xem là có tiềm năng tốt nhờ vào các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá trị và khả năng tăng trưởng của khu vực.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Số 8, khu vực LĐ, TP. Thủ Đức. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.