STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG |
40.500.000
3.000.000
|
20.250.000
1.500.000
|
16.200.000
1.200.000
|
12.960.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 15, Khu Phố 5, TP Thủ Đức
Ngày 16/01/2020, UBND TP.Hồ Chí Minh đã ban hành quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, trong đó quy định bảng giá đất cho khu vực TP Thủ Đức. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường Số 15, thuộc Khu Phố 5, từ Đường Số 4 đến cuối đường. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 15, Khu Phố 5, TP Thủ Đức
1. Vị trí 1:
- Giá đất: 40.500.000 VNĐ/m²
- Mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa nhất dọc theo đoạn đường Số 15, từ Đường Số 4 đến cuối đường. Những lô đất ở vị trí này thường có điều kiện giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và nằm trong khu vực phát triển sầm uất của TP Thủ Đức.
2. Vị trí 2:
- Giá đất: 20.250.000 VNĐ/m²
- Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và tiện ích tốt nhưng không phải là các điểm trung tâm như vị trí 1. Các lô đất ở vị trí này vẫn nằm trong khu vực phát triển và có tiềm năng đầu tư cao, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.
3. Vị trí 3:
- Giá đất: 16.200.000 VNĐ/m²
- Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích không bằng các vị trí đắc địa hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý.
4. Vị trí 4:
- Giá đất: 12.960.000 VNĐ/m²
- Mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích kém hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp hơn, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất phải chăng để phát triển hoặc đầu tư.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 15, Khu Phố 5, TP Thủ Đức, theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Đường Số 4 đến cuối đường. Việc nắm bắt các mức giá khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của từng khu vực. Từ các khu vực đắc địa với giá cao cho đến những khu vực xa hơn với giá hợp lý hơn, mỗi vị trí đều có những lợi thế và tiềm năng riêng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo ý kiến từ các cơ quan chức năng và các chuyên gia tư vấn bất động sản.