STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
4.000.000
|
17.800.000
2.000.000
|
14.240.000
1.600.000
|
11.392.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 40, TP Thủ Đức
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị trên đoạn đường từ Hiệp Bình đến cuối Đường Số 40, TP Thủ Đức đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia thành các vị trí khác nhau, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí, tiện ích, và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 1: 35.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực với mức giá 35.600.000 VNĐ/m². Đây là những đoạn đường có vị trí thuận lợi nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này thích hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và sự tiện lợi.
Vị Trí 2: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 17.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về giá trị do gần các tiện ích và có cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn hưởng lợi từ các yếu tố phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 14.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 14.240.000 VNĐ/m², mang lại mức giá hợp lý hơn cho những người có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản, phù hợp cho các gia đình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý và chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 11.392.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 11.392.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại Đường Số 40, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân cấp giá theo vị trí. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về tiện ích, giao thông và tiềm năng phát triển trong khu vực. Nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, từ các khu vực có giá trị cao đến các khu vực có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng các tiêu chí cơ bản.