Bảng giá đất TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Thủ Đức là: 161.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Thủ Đức là: 0
Giá đất trung bình tại TP Thủ Đức là: 9.651.376
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG QUỐC LỘ 1K - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - RANH QUẬN ĐOÀN 4 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
3 TP Thủ Đức BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) LINH TRUNG - QUỐC LỘ 1 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
4 TP Thủ Đức CÂY KEO TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
5 TP Thủ Đức CHƯƠNG DƯƠNG VÕ VĂN NGÂN - KHA VẠN CÂN 55.900.000
4.800.000
27.950.000
2.400.000
22.360.000
1.920.000
17.888.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
6 TP Thủ Đức ĐẶNG THỊ RÀNH DƯƠNG VĂN CAM - TÔ NGỌC VÂN 59.100.000
6.600.000
29.550.000
3.300.000
23.640.000
2.640.000
18.912.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
7 TP Thủ Đức ĐẶNG VĂN BI VÕ VĂN NGÂN - NGUYỄN VĂN BÁ 64.800.000
7.000.000
32.400.000
3.500.000
25.920.000
2.800.000
20.736.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
8 TP Thủ Đức ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
9 TP Thủ Đức ĐOÀN CÔNG HỚN NGÃ BA HỒ VĂN TƯ - VÕ VĂN NGÂN 61.600.000
8.400.000
30.800.000
4.200.000
24.640.000
3.360.000
19.712.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
10 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
11 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
12 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
13 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
14 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - VÕ VĂN NGÂN -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
15 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - KHA VẠN CÂN -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
16 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
17 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
18 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
19 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
20 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
21 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
22 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
23 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) QUỐC LỘ 1 - PHẠM VĂN ĐỒNG 46.200.000
4.200.000
23.100.000
2.100.000
18.480.000
1.680.000
14.784.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
24 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 34.000.000
4.000.000
17.000.000
2.000.000
13.600.000
1.600.000
10.880.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
25 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 37.300.000
4.400.000
18.650.000
2.200.000
14.920.000
1.760.000
11.936.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
26 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 7 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
27 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
28 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
29 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 7 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
30 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG LÊ VĂN CHÍ - ĐƯỜNG SỐ 17 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
31 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
32 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
33 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
34 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
35 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
36 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở đô thị
37 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
38 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
39 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 8 - HẺM 42 ĐƯỜNG 10 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
40 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở đô thị
41 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
42 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
43 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH ĐƯỜNG SỐ 11 - CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
44 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
45 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
46 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
47 TP Thủ Đức ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
48 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
49 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐẶNG VĂN BI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
50 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
51 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
52 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - CẦU PHỐ NHÀ TRÀ -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
53 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) CẦU PHỐ NHÀ TRÀ - ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
54 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
55 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
56 TP Thủ Đức DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
57 TP Thủ Đức DƯƠNG VĂN CAM KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG 59.100.000
5.400.000
29.550.000
2.700.000
23.640.000
2.160.000
18.912.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
58 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
59 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
60 TP Thủ Đức HIỆP BÌNH KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
61 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ NGÃ BA KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 10 61.600.000
7.400.000
30.800.000
3.700.000
24.640.000
2.960.000
19.712.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
62 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ ĐƯỜNG SỐ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
7.100.000
-
3.550.000
-
2.840.000
-
2.272.000
- Đất ở đô thị
63 TP Thủ Đức HOÀNG DIỆU 2 KHA VẠN CÂN - LÊ VĂN CHÍ 66.400.000
8.000.000
33.200.000
4.000.000
26.560.000
3.200.000
21.248.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
64 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - CẦU NGANG 143.400.000
17.300.000
71.700.000
8.650.000
57.360.000
6.920.000
45.888.000
5.536.000
- Đất ở đô thị
65 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU NGANG - PHẠM VĂN ĐỒNG 64.800.000
6.800.000
32.400.000
3.400.000
25.920.000
2.720.000
20.736.000
2.176.000
- Đất ở đô thị
66 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT 42.200.000
4.000.000
21.100.000
2.000.000
16.880.000
1.600.000
13.504.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
67 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT 51.800.000
6.200.000
25.900.000
3.100.000
20.720.000
2.480.000
16.576.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
68 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - PHẠM VĂN ĐỒNG 70.500.000
7.400.000
35.250.000
3.700.000
28.200.000
2.960.000
22.560.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
69 TP Thủ Đức LAM SƠN TÔ NGỌC VÂN - LÊ VĂN NINH 55.900.000
6.100.000
27.950.000
3.050.000
22.360.000
2.440.000
17.888.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
70 TP Thủ Đức LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - QUỐC LỘ 1 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
71 TP Thủ Đức LÊ VĂN CHÍ VÕ VĂN NGÂN - QUỐC LỘ 1 65.600.000
4.600.000
32.800.000
2.300.000
26.240.000
1.840.000
20.992.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
72 TP Thủ Đức LÊ VĂN NINH NGÃ 5 THỦ ĐỨC - DƯƠNG VĂN CAM 143.400.000
19.500.000
71.700.000
9.750.000
57.360.000
7.800.000
45.888.000
6.240.000
- Đất ở đô thị
73 TP Thủ Đức LINH ĐÔNG PHẠM VĂN ĐỒNG - TÔ NGỌC VÂN 40.500.000
4.200.000
20.250.000
2.100.000
16.200.000
1.680.000
12.960.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
74 TP Thủ Đức LINH TRUNG KHA VẠN CÂN - XA LỘ HÀ NỘI 43.700.000
4.800.000
21.850.000
2.400.000
17.480.000
1.920.000
13.984.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
75 TP Thủ Đức LÝ TẾ XUYÊN LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
3.700.000
20.250.000
1.850.000
16.200.000
1.480.000
12.960.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
76 TP Thủ Đức NGÔ CHÍ QUỐC TỈNH LỘ 43 - CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
77 TP Thủ Đức NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ. TRƯỜNG THỌ) VÕ VĂN NGÂN - CẦU RẠCH CHIẾC -
7.900.000
-
3.950.000
-
3.160.000
-
2.528.000
- Đất ở đô thị
78 TP Thủ Đức NGUYỄN VĂN LỊCH TÔ NGỌC VÂN - KHA VẠN CÂN 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
79 TP Thủ Đức PHÚ CHÂU QUỐC LỘ 1 - TÔ NGỌC VÂN 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
80 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 CŨ QUỐC LỘ 13 MỚI - QUỐC LỘ 1 51.800.000
5.200.000
25.900.000
2.600.000
20.720.000
2.080.000
16.576.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
81 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 CŨ QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
82 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI CẦU BÌNH TRIỆU - CẦU ÔNG DẦU 70.500.000
6.300.000
35.250.000
3.150.000
28.200.000
2.520.000
22.560.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
83 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI CẦU ÔNG DẦU - NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC 70.500.000
6.300.000
35.250.000
3.150.000
28.200.000
2.520.000
22.560.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
84 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC - CẦU VĨNH BÌNH 51.800.000
5.900.000
25.900.000
2.950.000
20.720.000
2.360.000
16.576.000
1.888.000
- Đất ở đô thị
85 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 CẦU BÌNH PHƯỚC - NGÃ TƯ LINH XUÂN 51.800.000
4.500.000
25.900.000
2.250.000
20.720.000
1.800.000
16.576.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
86 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 NGÃ TƯ LINH XUÂN - NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) -
5.500.000
-
2.750.000
-
2.200.000
-
1.760.000
- Đất ở đô thị
87 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.900.000
-
1.950.000
-
1.560.000
-
1.248.000
- Đất ở đô thị
88 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) NGÃ TƯ LINH XUÂN - SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) 51.800.000
4.800.000
25.900.000
2.400.000
20.720.000
1.920.000
16.576.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
89 TP Thủ Đức TAM BÌNH TÔ NGỌC VÂN - HIỆP BÌNH 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
90 TP Thủ Đức TAM HÀ TÔ NGỌC VÂN - PHÚ CHÂU 55.900.000
5.500.000
27.950.000
2.750.000
22.360.000
2.200.000
17.888.000
1.760.000
- Đất ở đô thị
91 TP Thủ Đức TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) PHÚ CHÂU - CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000
4.200.000
24.300.000
2.100.000
19.440.000
1.680.000
15.552.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
92 TP Thủ Đức THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI 72.900.000
8.000.000
36.450.000
4.000.000
29.160.000
3.200.000
23.328.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
93 TP Thủ Đức TỈNH LỘ 43 NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 48.600.000
4.000.000
24.300.000
2.000.000
19.440.000
1.600.000
15.552.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
94 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG 64.800.000
8.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
20.736.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
95 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN PHẠM VĂN ĐỒNG - CẦU TRẮNG 2 -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
96 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN CẦU TRẮNG 2 - QUỐC LỘ 1 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
97 TP Thủ Đức TÔ VĨNH DIỆN VÕ VĂN NGÂN - HOÀNG DIỆU 2 64.000.000
7.000.000
32.000.000
3.500.000
25.600.000
2.800.000
20.480.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
98 TP Thủ Đức TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) NGUYỄN VĂN LỊCH - TÔ NGỌC VÂN 38.100.000
4.000.000
19.050.000
2.000.000
15.240.000
1.600.000
12.192.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
99 TP Thủ Đức TRƯƠNG VĂN NGƯ LÊ VĂN NINH - ĐẶNG THỊ RÀNH 59.100.000
6.200.000
29.550.000
3.100.000
23.640.000
2.480.000
18.912.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
100 TP Thủ Đức TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) XA LỘ HÀ NỘI - CẦU SẮT -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 5, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Ngày 16/01/2020, UBND TP.Hồ Chí Minh đã ban hành quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất trên địa bàn thành phố. Trong quyết định này, khu vực TP Thủ Đức, đặc biệt là đoạn đường Số 5 (Bà Giang), được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra các quyết định phù hợp trong giao dịch bất động sản.

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 5, TP Thủ Đức

1. Vị trí 1:

  • Giá đất: 36.500.000 VNĐ/m²
  • Mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở các vị trí đắc địa nhất dọc theo đoạn đường từ Quốc Lộ 1K đến ranh tỉnh Bình Dương. Những lô đất ở vị trí này thường có điều kiện giao thông tốt, gần các tiện ích quan trọng và nằm trong khu vực phát triển.

2. Vị trí 2:

  • Giá đất: 18.250.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và tiện ích tốt nhưng không phải là vị trí trung tâm như vị trí 1. Các lô đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và thường được lựa chọn cho các dự án đầu tư và phát triển.

3. Vị trí 3:

  • Giá đất: 14.600.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn so với trung tâm, với điều kiện giao thông và tiện ích thấp hơn một chút so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá trong tương lai và phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý.

4. Vị trí 4:

  • Giá đất: 11.680.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu vực xa ranh tỉnh Bình Dương hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá này thấp hơn, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá hợp lý.

Bảng giá đất cho đoạn đường Số 5, TP Thủ Đức, theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này. Việc nắm rõ các mức giá khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của từng khu vực, từ các khu vực có giá cao nhất đến những khu vực giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo ý kiến từ các cơ quan chức năng và chuyên gia tư vấn bất động sản


Bảng Giá Đất Tại TP. Thủ Đức, Khu Bình Chiểu

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất ở đô thị tại khu Bình Chiểu, TP. Thủ Đức. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Tỉnh Lộ 43 đến Ranh Quận Đoàn 4.

Theo quy định, giá đất ở đô thị tại khu Bình Chiểu được phân loại theo bốn vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể như sau:

Vị Trí 1

  • Giá: 48.600.000 VNĐ/m²
  • Mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện. Đây là các khu đất có giá trị cao nhất trong đoạn từ Tỉnh Lộ 43 đến Ranh Quận Đoàn 4.

Vị Trí 2

  • Giá: 24.300.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này dành cho các khu đất nằm ở vị trí thứ hai, với sự thuận lợi thấp hơn so với Vị trí 1. Các khu đất này có thể nằm cách xa các tiện ích chính nhưng vẫn trong khu vực phát triển ổn định.

Vị Trí 3

  • Giá: 19.440.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Các khu đất này có thể ở xa hơn các khu vực phát triển và ít gần gũi với các tiện ích.

Vị Trí 4

  • Giá: 15.552.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất ở những vị trí kém thuận lợi nhất. Những khu đất này có giá trị thấp hơn nhiều so với các vị trí khác và nằm xa các tiện ích chính.

Bảng giá đất tại khu Bình Chiểu, TP. Thủ Đức, cung cấp thông tin rõ ràng về sự phân loại giá trị đất theo vị trí. Mức giá khác nhau giữa các vị trí cho phép người mua và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020.


 

Bảng Giá Đất Tại TP.Thủ Đức, Khu Vực Bồi Hoàn (Đường Số 14)

Bảng giá đất mới được công bố nhằm xác định giá trị đất đai trong khu vực đô thị TP.Thủ Đức, cụ thể là đoạn đường Bồi Hoàn. Giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất trong đoạn đường từ Linh Trung đến Quốc Lộ 1.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị trí 1

  • Giá: 42.900.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 1 có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bồi Hoàn. Đây là những khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc có hạ tầng phát triển mạnh.

Vị trí 2

  • Giá: 21.450.000 VNĐ/m²
  • Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị cao. Thường là những khu vực gần các tiện ích và hạ tầng, mặc dù không phải là trung tâm chính.

Vị trí 3

  • Giá: 17.160.000 VNĐ/m²
  • Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp với các khu dân cư hoặc khu vực có hạ tầng cơ bản và các tiện ích công cộng.

Vị trí 4

  • Giá: 13.728.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bồi Hoàn. Đây thường là các khu vực ngoại ô hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin cần thiết để xác định giá trị bất động sản trong khu vực TP.Thủ Đức. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp hỗ trợ các hoạt động mua bán, chuyển nhượng và tính toán thuế liên quan đến đất đai. Nó cũng giúp người dân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trong từng khu vực cụ thể.

Để có thêm thông tin chi tiết hoặc cần hỗ trợ về bảng giá đất, người dân và doanh nghiệp có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các chuyên gia tư vấn bất động sản.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cây Keo, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh, ban hành ngày 16/01/2020, bảng giá đất tại TP Thủ Đức, đặc biệt là đoạn đường Cây Keo, đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất ở khu vực từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường, từ đó có thể đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch bất động sản.

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cây Keo

1. Vị trí 1:

  • Giá đất: 48.600.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa nhất dọc theo đoạn đường Cây Keo. Các lô đất ở vị trí này có điều kiện giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển sầm uất.

2. Vị trí 2:

  • Giá đất: 24.300.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện giao thông và tiện ích tốt nhưng không nằm ngay tại những điểm trung tâm như vị trí 1. Các lô đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển cao và thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư và xây dựng.

3. Vị trí 3:

  • Giá đất: 19.440.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích không bằng các vị trí đắc địa hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá trong tương lai và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý.

4. Vị trí 4:

  • Giá đất: 15.552.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu vực xa hơn về cuối đường hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích kém hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp hơn, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai đang tìm kiếm giá đất phải chăng để đầu tư hoặc phát triển.

Bảng giá đất cho đoạn đường Cây Keo, TP Thủ Đức, theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường. Việc nắm bắt các mức giá khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của từng khu vực. Từ các khu vực đắc địa với giá cao cho đến các khu vực xa hơn với giá thấp hơn, mỗi vị trí đều có những lợi thế và tiềm năng riêng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo ý kiến từ các cơ quan chức năng và các chuyên gia tư vấn bất động sản.


Bảng Giá Đất Tại TP. Thủ Đức, Khu Chương Dương

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất ở đô thị tại khu Chương Dương, TP. Thủ Đức. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Võ Văn Ngân đến Kha Vạn Cân.

Theo quy định, giá đất ở đô thị tại khu Chương Dương được phân loại theo bốn vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể như sau:

Vị Trí 1

  • Giá: 55.900.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện nhất. Những khu đất này thường nằm gần các tuyến đường lớn hoặc khu vực phát triển sôi động.

Vị Trí 2

  • Giá: 27.950.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí thứ hai, gần các tiện ích chính nhưng không thuận lợi bằng Vị trí 1. Các khu đất ở vị trí này vẫn nằm trong khu vực phát triển và có sự kết nối tốt với các tuyến đường chính.

Vị Trí 3

  • Giá: 22.360.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Các khu đất này có thể nằm cách xa các tiện ích chính hơn và nằm ở các khu vực ít phát triển hơn.

Vị Trí 4

  • Giá: 17.888.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu đất có vị trí kém thuận lợi nhất, nằm xa các tiện ích và giao thông chính. Đây là các khu đất có giá trị thấp nhất trong đoạn từ Võ Văn Ngân đến Kha Vạn Cân.

Bảng giá đất tại khu Chương Dương, TP. Thủ Đức, cung cấp thông tin rõ ràng về phân loại giá trị đất theo vị trí cụ thể. Mức giá khác nhau giữa các vị trí cho phép người mua và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020.