Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Đức – Tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản nổi bật

Với Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại Thành phố Thủ Đức đang thu hút sự chú ý mạnh mẽ. Khu vực này không chỉ có giá trị kinh tế vượt trội mà còn là điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ hạ tầng hiện đại và quy hoạch đô thị hoàn chỉnh.

Tổng quan về Thành phố Thủ Đức và sức hút bất động sản

Thành phố Thủ Đức, được hình thành từ sự sáp nhập Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức cũ, nằm ở phía Đông TP Hồ Chí Minh. Đây là khu vực chiến lược với vị trí liền kề trung tâm TP Hồ Chí Minh, đồng thời kết nối thuận tiện với các tỉnh Đông Nam Bộ qua hệ thống giao thông hiện đại như cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây và đường vành đai 3.

Nổi bật với sự hiện diện của Khu Công nghệ Cao và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Thành phố Thủ Đức không chỉ là nơi tập trung của các chuyên gia và trí thức mà còn là điểm sáng kinh tế trong khu vực. Các trung tâm thương mại lớn như Vincom Mega Mall Thảo Điền, Giga Mall, cùng hệ thống tiện ích hiện đại đã góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Đức

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thành phố Thủ Đức dao động từ 9.818.981 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 161.200.000 đồng/m². Khu vực có mức giá cao nhất thường tập trung tại các trục đường lớn như Xa lộ Hà Nội và các khu vực gần Khu đô thị Thủ Thiêm, nơi quy hoạch thành trung tâm tài chính mới của TP Hồ Chí Minh.

So với các quận trung tâm như Quận 1 hay Quận 3, giá đất tại Thủ Đức vẫn ở mức cạnh tranh nhưng có biên độ tăng trưởng lớn hơn, đặc biệt tại những khu vực đang phát triển như phường Trường Thọ hay Khu đô thị Vinhomes Grand Park. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn sở hữu bất động sản với giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu so sánh với các huyện ngoại thành như Huyện Bình Chánh hoặc Cần Giờ, giá đất tại Thủ Đức cao hơn rõ rệt nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và dân cư. Dự báo trong vài năm tới, với các dự án hạ tầng như tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) đi vào hoạt động, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức nổi bật với hệ thống hạ tầng giao thông vượt trội, bao gồm các tuyến đường trọng điểm, hệ thống metro, và cầu Thủ Thiêm kết nối với khu vực trung tâm. Việc phát triển các khu đô thị thông minh như Khu đô thị sáng tạo phía Đông và Thủ Thiêm không chỉ tạo ra giá trị sống đẳng cấp mà còn thúc đẩy làn sóng đầu tư từ các tập đoàn bất động sản lớn.

Dân cư tại đây có mức sống cao và sự hiện diện của nhiều chuyên gia nước ngoài đã làm tăng nhu cầu về bất động sản cao cấp. Các dự án như Vinhomes Grand Park, Masteri Centre Point, và các khu căn hộ cao cấp dọc tuyến Xa lộ Hà Nội đang thu hút sự chú ý lớn từ cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Bên cạnh đó, xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các tiện ích đi kèm cũng đang tạo thêm điểm nhấn cho khu vực. Với việc quy hoạch thành trung tâm tài chính và sáng tạo, Thủ Đức hứa hẹn trở thành khu vực trọng điểm kinh tế mới của TP Hồ Chí Minh, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với những lợi thế về hạ tầng, kinh tế, và quy hoạch đô thị, Thành phố Thủ Đức không chỉ là điểm đến lý tưởng để sinh sống mà còn là khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng. Để nắm bắt cơ hội, các nhà đầu tư nên tập trung vào những khu vực có giá trị gia tăng cao trong tương lai, đặc biệt tại các tuyến đường và khu đô thị đang phát triển mạnh.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
28
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG QUỐC LỘ 1K - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - RANH QUẬN ĐOÀN 4 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
3 TP Thủ Đức BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) LINH TRUNG - QUỐC LỘ 1 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
4 TP Thủ Đức CÂY KEO TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
5 TP Thủ Đức CHƯƠNG DƯƠNG VÕ VĂN NGÂN - KHA VẠN CÂN 55.900.000
4.800.000
27.950.000
2.400.000
22.360.000
1.920.000
17.888.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
6 TP Thủ Đức ĐẶNG THỊ RÀNH DƯƠNG VĂN CAM - TÔ NGỌC VÂN 59.100.000
6.600.000
29.550.000
3.300.000
23.640.000
2.640.000
18.912.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
7 TP Thủ Đức ĐẶNG VĂN BI VÕ VĂN NGÂN - NGUYỄN VĂN BÁ 64.800.000
7.000.000
32.400.000
3.500.000
25.920.000
2.800.000
20.736.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
8 TP Thủ Đức ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
9 TP Thủ Đức ĐOÀN CÔNG HỚN NGÃ BA HỒ VĂN TƯ - VÕ VĂN NGÂN 61.600.000
8.400.000
30.800.000
4.200.000
24.640.000
3.360.000
19.712.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
10 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
11 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
12 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
13 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
14 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - VÕ VĂN NGÂN -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
15 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - KHA VẠN CÂN -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
16 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
17 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
18 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
19 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
20 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
21 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
22 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
23 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) QUỐC LỘ 1 - PHẠM VĂN ĐỒNG 46.200.000
4.200.000
23.100.000
2.100.000
18.480.000
1.680.000
14.784.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
24 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 34.000.000
4.000.000
17.000.000
2.000.000
13.600.000
1.600.000
10.880.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
25 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 37.300.000
4.400.000
18.650.000
2.200.000
14.920.000
1.760.000
11.936.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
26 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 7 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
27 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
28 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
29 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 7 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
30 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG LÊ VĂN CHÍ - ĐƯỜNG SỐ 17 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
31 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
32 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI -
4.300.000
-
2.150.000
-
1.720.000
-
1.376.000
- Đất ở đô thị
33 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
34 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
35 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
36 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở đô thị
37 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
38 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
39 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 8 - HẺM 42 ĐƯỜNG 10 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
40 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở đô thị
41 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
42 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
43 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH ĐƯỜNG SỐ 11 - CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
44 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
45 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
46 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
47 TP Thủ Đức ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
48 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
49 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐẶNG VĂN BI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
50 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
51 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI -
3.800.000
-
1.900.000
-
1.520.000
-
1.216.000
- Đất ở đô thị
52 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - CẦU PHỐ NHÀ TRÀ -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
53 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) CẦU PHỐ NHÀ TRÀ - ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
54 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
55 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
56 TP Thủ Đức DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
57 TP Thủ Đức DƯƠNG VĂN CAM KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG 59.100.000
5.400.000
29.550.000
2.700.000
23.640.000
2.160.000
18.912.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
58 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
59 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
60 TP Thủ Đức HIỆP BÌNH KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
61 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ NGÃ BA KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 10 61.600.000
7.400.000
30.800.000
3.700.000
24.640.000
2.960.000
19.712.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
62 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ ĐƯỜNG SỐ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
7.100.000
-
3.550.000
-
2.840.000
-
2.272.000
- Đất ở đô thị
63 TP Thủ Đức HOÀNG DIỆU 2 KHA VẠN CÂN - LÊ VĂN CHÍ 66.400.000
8.000.000
33.200.000
4.000.000
26.560.000
3.200.000
21.248.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
64 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - CẦU NGANG 143.400.000
17.300.000
71.700.000
8.650.000
57.360.000
6.920.000
45.888.000
5.536.000
- Đất ở đô thị
65 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU NGANG - PHẠM VĂN ĐỒNG 64.800.000
6.800.000
32.400.000
3.400.000
25.920.000
2.720.000
20.736.000
2.176.000
- Đất ở đô thị
66 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT 42.200.000
4.000.000
21.100.000
2.000.000
16.880.000
1.600.000
13.504.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
67 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT 51.800.000
6.200.000
25.900.000
3.100.000
20.720.000
2.480.000
16.576.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
68 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - PHẠM VĂN ĐỒNG 70.500.000
7.400.000
35.250.000
3.700.000
28.200.000
2.960.000
22.560.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
69 TP Thủ Đức LAM SƠN TÔ NGỌC VÂN - LÊ VĂN NINH 55.900.000
6.100.000
27.950.000
3.050.000
22.360.000
2.440.000
17.888.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
70 TP Thủ Đức LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - QUỐC LỘ 1 -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
71 TP Thủ Đức LÊ VĂN CHÍ VÕ VĂN NGÂN - QUỐC LỘ 1 65.600.000
4.600.000
32.800.000
2.300.000
26.240.000
1.840.000
20.992.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
72 TP Thủ Đức LÊ VĂN NINH NGÃ 5 THỦ ĐỨC - DƯƠNG VĂN CAM 143.400.000
19.500.000
71.700.000
9.750.000
57.360.000
7.800.000
45.888.000
6.240.000
- Đất ở đô thị
73 TP Thủ Đức LINH ĐÔNG PHẠM VĂN ĐỒNG - TÔ NGỌC VÂN 40.500.000
4.200.000
20.250.000
2.100.000
16.200.000
1.680.000
12.960.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
74 TP Thủ Đức LINH TRUNG KHA VẠN CÂN - XA LỘ HÀ NỘI 43.700.000
4.800.000
21.850.000
2.400.000
17.480.000
1.920.000
13.984.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
75 TP Thủ Đức LÝ TẾ XUYÊN LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG 40.500.000
3.700.000
20.250.000
1.850.000
16.200.000
1.480.000
12.960.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
76 TP Thủ Đức NGÔ CHÍ QUỐC TỈNH LỘ 43 - CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
77 TP Thủ Đức NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ. TRƯỜNG THỌ) VÕ VĂN NGÂN - CẦU RẠCH CHIẾC -
7.900.000
-
3.950.000
-
3.160.000
-
2.528.000
- Đất ở đô thị
78 TP Thủ Đức NGUYỄN VĂN LỊCH TÔ NGỌC VÂN - KHA VẠN CÂN 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
79 TP Thủ Đức PHÚ CHÂU QUỐC LỘ 1 - TÔ NGỌC VÂN 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
80 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 CŨ QUỐC LỘ 13 MỚI - QUỐC LỘ 1 51.800.000
5.200.000
25.900.000
2.600.000
20.720.000
2.080.000
16.576.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
81 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 CŨ QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
82 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI CẦU BÌNH TRIỆU - CẦU ÔNG DẦU 70.500.000
6.300.000
35.250.000
3.150.000
28.200.000
2.520.000
22.560.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
83 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI CẦU ÔNG DẦU - NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC 70.500.000
6.300.000
35.250.000
3.150.000
28.200.000
2.520.000
22.560.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
84 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 13 MỚI NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC - CẦU VĨNH BÌNH 51.800.000
5.900.000
25.900.000
2.950.000
20.720.000
2.360.000
16.576.000
1.888.000
- Đất ở đô thị
85 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 CẦU BÌNH PHƯỚC - NGÃ TƯ LINH XUÂN 51.800.000
4.500.000
25.900.000
2.250.000
20.720.000
1.800.000
16.576.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
86 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 NGÃ TƯ LINH XUÂN - NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) -
5.500.000
-
2.750.000
-
2.200.000
-
1.760.000
- Đất ở đô thị
87 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1 NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.900.000
-
1.950.000
-
1.560.000
-
1.248.000
- Đất ở đô thị
88 TP Thủ Đức QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) NGÃ TƯ LINH XUÂN - SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) 51.800.000
4.800.000
25.900.000
2.400.000
20.720.000
1.920.000
16.576.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
89 TP Thủ Đức TAM BÌNH TÔ NGỌC VÂN - HIỆP BÌNH 48.600.000
3.700.000
24.300.000
1.850.000
19.440.000
1.480.000
15.552.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
90 TP Thủ Đức TAM HÀ TÔ NGỌC VÂN - PHÚ CHÂU 55.900.000
5.500.000
27.950.000
2.750.000
22.360.000
2.200.000
17.888.000
1.760.000
- Đất ở đô thị
91 TP Thủ Đức TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) PHÚ CHÂU - CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000
4.200.000
24.300.000
2.100.000
19.440.000
1.680.000
15.552.000
1.344.000
- Đất ở đô thị
92 TP Thủ Đức THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI 72.900.000
8.000.000
36.450.000
4.000.000
29.160.000
3.200.000
23.328.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
93 TP Thủ Đức TỈNH LỘ 43 NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 48.600.000
4.000.000
24.300.000
2.000.000
19.440.000
1.600.000
15.552.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
94 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG 64.800.000
8.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
20.736.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
95 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN PHẠM VĂN ĐỒNG - CẦU TRẮNG 2 -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
96 TP Thủ Đức TÔ NGỌC VÂN CẦU TRẮNG 2 - QUỐC LỘ 1 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
97 TP Thủ Đức TÔ VĨNH DIỆN VÕ VĂN NGÂN - HOÀNG DIỆU 2 64.000.000
7.000.000
32.000.000
3.500.000
25.600.000
2.800.000
20.480.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
98 TP Thủ Đức TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) NGUYỄN VĂN LỊCH - TÔ NGỌC VÂN 38.100.000
4.000.000
19.050.000
2.000.000
15.240.000
1.600.000
12.192.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
99 TP Thủ Đức TRƯƠNG VĂN NGƯ LÊ VĂN NINH - ĐẶNG THỊ RÀNH 59.100.000
6.200.000
29.550.000
3.100.000
23.640.000
2.480.000
18.912.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
100 TP Thủ Đức TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) XA LỘ HÀ NỘI - CẦU SẮT -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ