STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Số 36, Khu Nhà Đông Nam, TP. Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Bảng giá đất này được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, áp dụng cho đoạn đường Số 36 thuộc khu Nhà Đông Nam, TP. Thủ Đức. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau từ Đường 34 đến cuối tuyến, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá. Đây là những khu vực có lợi thế về mặt địa lý, gần các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này thường nằm gần các trục đường chính hoặc các khu vực thương mại sầm uất, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sống và đầu tư.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Những khu vực này có thể nằm gần các điểm nhấn quan trọng của khu vực hoặc có lợi thế về giao thông, tuy không bằng vị trí 1. Đất ở các vị trí này thường có tiềm năng phát triển ổn định và thuận tiện cho cư dân.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là những khu vực có giá đất trung bình. Đây thường là những khu vực nằm xa hơn các trục đường chính hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Những khu vực này thường xa hơn các trung tâm phát triển, có ít tiện ích hơn và điều kiện hạ tầng có thể chưa được hoàn thiện. Tuy nhiên, giá đất thấp có thể là cơ hội cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị tăng trưởng trong tương lai.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 36, khu Nhà Đông Nam, TP. Thủ Đức, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh sự chênh lệch về vị trí và cơ sở hạ tầng, từ những khu vực phát triển cao đến các khu vực có giá trị đầu tư thấp hơn. Hiểu rõ về các vị trí và giá trị đất sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua nhà đưa ra quyết định hợp lý và tối ưu hóa giá trị đầu tư trong khu vực này.