Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 13 TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 - GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 55.100.000
6.000.000
27.550.000
3.000.000
22.040.000
2.400.000
17.632.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 64.000.000
7.000.000
32.000.000
3.500.000
25.600.000
2.800.000
20.480.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
3 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI -
5.500.000
-
2.750.000
-
2.200.000
-
1.760.000
- Đất ở đô thị
4 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 - GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 4.800.000
4.800.000
2.400.000
2.400.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
- Đất TM-DV đô thị
5 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
6 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI 4.400.000
4.400.000
2.200.000
2.200.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
- Đất TM-DV đô thị
7 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 - GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 3.600.000
3.600.000
1.800.000
1.800.000
1.440.000
1.440.000
1.152.000
1.152.000
- Đất SX-KD đô thị
8 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 4.200.000
4.200.000
2.100.000
2.100.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
- Đất SX-KD đô thị
9 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI 3.300.000
3.300.000
1.650.000
1.650.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
- Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức: Đường Số 13

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Đường Số 13, TP. Thủ Đức đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đầu Đường Số 16 đến giáp ranh Đường Số 10. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.

1. Vị trí 1: Giá 55.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, đạt 55.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đầu Đường Số 16, nơi có lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực có tiềm năng phát triển cao, dễ dàng tiếp cận các tiện ích và dịch vụ quan trọng.

2. Vị trí 2: Giá 27.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá đất là 27.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực nằm cách xa đầu Đường Số 16 nhưng vẫn trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các dự án phát triển nhà ở và kinh doanh với chi phí vừa phải, phù hợp với ngân sách của nhiều nhà đầu tư và người mua.

3. Vị trí 3: Giá 22.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 22.040.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn về phía giáp ranh Đường Số 10. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cá nhân hoặc các hoạt động kinh doanh nhỏ trong khu vực có tiềm năng phát triển.

4. Vị trí 4: Giá 17.632.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá đất là 17.632.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi khu vực xung quanh đang dần hoàn thiện và nâng cấp cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất tại Đường Số 13, TP. Thủ Đức cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân cấp giá đất theo vị trí từ đầu Đường Số 16 đến giáp ranh Đường Số 10. Với thông tin cụ thể về giá tại từng vị trí, người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời nắm bắt cơ hội trong một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.