STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4. KP6 | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 4, KP6, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Số 4, KP6, TP Thủ Đức. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc Lộ 13 Mới đến Cuối Tuyến, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Quốc Lộ 13 Mới đến Cuối Tuyến. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về độ phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích, và vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có các ưu thế nổi bật về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này thường nằm gần các trung tâm thương mại, dịch vụ, và có kết nối giao thông thuận lợi, làm cho giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn mà vẫn có các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn. Mặc dù giá đất ở mức này thấp hơn, khu vực vẫn cung cấp các điều kiện cơ bản và có tiềm năng cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là các khu vực ít phát triển hơn, hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này vẫn là một sự lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế và chấp nhận các yếu tố về vị trí và tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất đoạn đường Số 4, KP6, TP Thủ Đức cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực từ Quốc Lộ 13 Mới đến Cuối Tuyến. Việc phân loại giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Quyết định đầu tư sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích sẵn có và ngân sách cá nhân.