Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 26 TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 26 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 50.200.000
4.800.000
25.100.000
2.400.000
20.080.000
1.920.000
16.064.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 26 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
3 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 26 PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 2.880.000
2.880.000
1.440.000
1.440.000
1.152.000
1.152.000
922.000
922.000
- Đất SX-KD đô thị

 

Bảng Giá Đất Đường Số 26, TP. Thủ Đức

Bảng giá đất dưới đây quy định mức giá cho loại đất ở đô thị tại Đường Số 26, TP. Thủ Đức, từ đoạn Phạm Văn Đồng đến cuối đường. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Các mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau, nhằm phản ánh giá trị thực tế của đất đai tại từng khu vực cụ thể.

Vị Trí 1: 50.200.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá. Vị trí này thường nằm ở những đoạn đường có giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, và có hạ tầng phát triển tốt. Giá cao thể hiện sự hấp dẫn và nhu cầu cao từ thị trường bất động sản.

Vị Trí 2: 25.100.000 VNĐ/m²

Vị trí này có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn thuộc các khu vực có mức độ phát triển cao và giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp với những khu vực có sự phát triển ổn định, gần các tiện ích thiết yếu nhưng không quá gần trung tâm.

Vị Trí 3: 20.080.000 VNĐ/m²

Vị trí này thường nằm ở những khu vực xa hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển đáng kể và có thể vẫn có nhiều tiện ích và dịch vụ gần kề.

Vị Trí 4: 16.064.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực ngoại ô hơn, với sự phát triển ít hơn và các tiện ích công cộng có thể không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất ở Đường Số 26, TP. Thủ Đức. Việc phân loại theo vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực, từ những khu vực trung tâm sôi động đến những khu vực ngoại ô với mức giá hợp lý hơn.