STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 | GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 | GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 3 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 | GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 3 |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Số 4, Khu Phố 4, 5, 6, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường từ giáp ranh tỉnh Bình Dương đến Đường Số 3, thuộc Đường Số 4, Khu Phố 4, 5, 6, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Bảng giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp ranh tỉnh Bình Dương đến Đường Số 3. Đây là khu vực có lợi thế về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Giá đất tại Vị trí 1 phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển, mặc dù không đạt được mức giá cao nhất như Vị trí 1.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Các khu vực ở Vị trí 3 có thể ít phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính, ảnh hưởng đến giá trị đất. Tuy nhiên, giá trị đất tại Vị trí 3 vẫn duy trì ở mức hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự giảm sút về tiện ích và sự phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất cho Đường Số 4, Khu Phố 4, 5, 6, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ giáp ranh tỉnh Bình Dương đến Đường Số 3. Hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản. Các vị trí khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên lợi thế vị trí, mức độ phát triển và các tiện ích xung quanh khu vực.