STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 35 |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 35 |
2.560.000
2.560.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
819.000
819.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 35 |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại TP Thủ Đức, Đường Số 6 (LĐ)
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn Đường Số 6 (LĐ), thuộc TP Thủ Đức, đã được quy định cho loại đất ở đô thị. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Số 7 đến Đường Số 35. Bảng giá đất trong khu vực này được chia thành các vị trí cụ thể, mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Từng Vị Trí
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí này có giá đất cao nhất trong đoạn đường. Đây thường là các khu vực nằm gần các tuyến giao thông chính và khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Các tiện ích như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại thường tập trung ở khu vực này, tạo nên giá trị cao cho đất. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng sinh lời lớn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tương đối tốt. Các khu vực này có cơ sở hạ tầng hoàn thiện tương đối và có thể nằm gần trung tâm hoặc các tuyến đường lớn. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có kế hoạch dài hạn và nhu cầu sử dụng đất cá nhân.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 2. Đây thường là các khu vực có sự phát triển chưa đồng đều hơn hoặc nằm xa trung tâm hơn. Cơ sở hạ tầng ở đây có thể chưa hoàn thiện như các khu vực trước đó. Mức giá này có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc người mua có nhu cầu sử dụng đất cá nhân với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Vị trí này thường nằm ở các khu vực xa hơn khỏi trung tâm hoặc các khu vực đang trong quá trình xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng. Giá thấp hơn phản ánh tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các hoạt động phát triển bền vững.
Bảng giá đất cho Đường Số 6 (LĐ), TP Thủ Đức, cho thấy sự phân hóa rõ ràng về giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng. Các khu vực gần các tuyến giao thông chính và có cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc đang trong quá trình phát triển có giá thấp hơn. Nắm rõ các mức giá và vị trí cụ thể là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua khi đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.