STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở đô thị | |
202 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở đô thị | |
203 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở đô thị | |
204 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở đô thị | |
205 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị | |
206 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị | |
207 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị | |
208 | TP Thủ Đức | NGUYỄN BÁ LUẬT | VÕ VĂN NGÂN - ĐƯỜNG SỐ 4 |
72.900.000
8.000.000
|
36.450.000
4.000.000
|
29.160.000
3.200.000
|
23.328.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
209 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 | DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 |
41.300.000
4.500.000
|
20.650.000
2.250.000
|
16.520.000
1.800.000
|
13.216.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
210 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 |
45.400.000
5.000.000
|
22.700.000
2.500.000
|
18.160.000
2.000.000
|
14.528.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
211 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN BÁ LUẬT - ĐƯỜNG SỐ 9 |
41.300.000
4.500.000
|
20.650.000
2.250.000
|
16.520.000
1.800.000
|
13.216.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
212 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9 | ĐẶNG VĂN BI - ĐƯỜNG SỐ 8 |
45.400.000
5.000.000
|
22.700.000
2.500.000
|
18.160.000
2.000.000
|
14.528.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
213 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 9 - VÕ VĂN NGÂN |
64.000.000
7.000.000
|
32.000.000
3.500.000
|
25.600.000
2.800.000
|
20.480.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
214 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13 | VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 |
64.000.000
7.000.000
|
32.000.000
3.500.000
|
25.600.000
2.800.000
|
20.480.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
215 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13 | HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI |
-
5.500.000
|
-
2.750.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
216 | TP Thủ Đức | BÁC ÁI | VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
217 | TP Thủ Đức | CÔNG LÝ | CHU MẠNH TRINH - ĐẶNG VĂN BI |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
218 | TP Thủ Đức | ĐOÀN KẾT | VÕ VĂN NGÂN - KHỔNG TỬ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
219 | TP Thủ Đức | ĐỘC LẬP | EINSTEIN - LÊ QUÝ ĐÔN |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
220 | TP Thủ Đức | ĐỒNG TIẾN | HỒNG ĐỨC - CUỐI ĐƯỜNG |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
221 | TP Thủ Đức | HÒA BÌNH | KHỔNG TỬ - ĐẶNG VĂN BI |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
222 | TP Thủ Đức | HỮU NGHỊ | VÕ VĂN NGÂN - HÀN THUYÊN |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
223 | TP Thủ Đức | NGUYỄN KHUYẾN | ĐOÀN KẾT - THỐNG NHẤT |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
224 | TP Thủ Đức | CHU MẠNH TRINH | DÂN CHỦ - THỐNG NHẤT |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
225 | TP Thủ Đức | LƯƠNG KHẢI SIÊU | DÂN CHỦ - ĐOÀN KẾT |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
226 | TP Thủ Đức | HÀN THUYÊN | ĐOÀN KẾT - NGUYỄN VĂN BÁ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
227 | TP Thủ Đức | KHỔNG TỬ | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
228 | TP Thủ Đức | EINSTEIN | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
229 | TP Thủ Đức | HỒNG ĐỨC | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
230 | TP Thủ Đức | LÊ QUÝ ĐÔN | BÁC ÁI - NGUYỄN VĂN BÁ |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
231 | TP Thủ Đức | PHAN HUY ÍCH | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
232 | TP Thủ Đức | TAGORE | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
233 | TP Thủ Đức | NGUYỄN CÔNG TRỨ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
234 | TP Thủ Đức | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
235 | TP Thủ Đức | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
236 | TP Thủ Đức | CHU VĂN AN | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
237 | TP Thủ Đức | ALEXANDREDE RHOHE | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
238 | TP Thủ Đức | PASTEUR | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
239 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 - PHẠM VĂN ĐỒNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
240 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 9 |
-
3.500.000
|
-
1.750.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
241 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY | KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 9 |
-
3.500.000
|
-
1.750.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
242 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1 - TB | QUỐC LỘ 1 - PHÚ CHÂU |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
243 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
244 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
245 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4-TB | TRỌN ĐƯỜNG |
38.900.000
3.700.000
|
19.450.000
1.850.000
|
15.560.000
1.480.000
|
12.448.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
246 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11-TB | ĐƯỜNG SỐ 10 - NHÀ SỐ 128 |
40.500.000
4.000.000
|
20.250.000
2.000.000
|
16.200.000
1.600.000
|
12.960.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
247 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
50.200.000
4.300.000
|
25.100.000
2.150.000
|
20.080.000
1.720.000
|
16.064.000
1.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
248 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
36.500.000
3.700.000
|
18.250.000
1.850.000
|
14.600.000
1.480.000
|
11.680.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
249 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
40.500.000
4.300.000
|
20.250.000
2.150.000
|
16.200.000
1.720.000
|
12.960.000
1.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
250 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
36.500.000
3.700.000
|
18.250.000
1.850.000
|
14.600.000
1.480.000
|
11.680.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
251 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.500.000
|
-
1.750.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
252 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1- LTR | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
253 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5- LTR | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
254 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 10- LTR | ĐƯỜNG SỐ 8 - LINH TRUNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
255 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11- LTR | LÊ VĂN CHÍ - LINH TRUNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
256 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12- LTR | ĐƯỜNG SỐ 13 - QUỐC LỘ 1 |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
257 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
258 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
259 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) | QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG |
36.500.000
3.700.000
|
18.250.000
1.850.000
|
14.600.000
1.480.000
|
11.680.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
260 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) | ĐƯỜNG SỐ 15 - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
261 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2- LX.KHU TĐC 6.8HA | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
262 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
263 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6.8 HA | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
264 | TP Thủ Đức | (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG | QUỐC LỘ 1K - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
265 | TP Thủ Đức | BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 - RANH QUẬN ĐOÀN 4 |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
266 | TP Thủ Đức | BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | LINH TRUNG - QUỐC LỘ 1 |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
267 | TP Thủ Đức | CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
268 | TP Thủ Đức | CHƯƠNG DƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN - KHA VẠN CÂN |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
269 | TP Thủ Đức | ĐẶNG THỊ RÀNH | DƯƠNG VĂN CAM - TÔ NGỌC VÂN |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
270 | TP Thủ Đức | ĐẶNG VĂN BI | VÕ VĂN NGÂN - NGUYỄN VĂN BÁ |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
271 | TP Thủ Đức | ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
272 | TP Thủ Đức | ĐOÀN CÔNG HỚN | NGÃ BA HỒ VĂN TƯ - VÕ VĂN NGÂN |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
273 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
274 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
275 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
3.360.000
3.360.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
1.075.000
1.075.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
276 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
277 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 - VÕ VĂN NGÂN |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
278 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 - KHA VẠN CÂN |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
279 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
280 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG | LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
281 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
282 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
3.360.000
3.360.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
1.075.000
1.075.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
283 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY | NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
284 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
285 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
286 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) | QUỐC LỘ 1 - PHẠM VĂN ĐỒNG |
3.360.000
3.360.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
1.075.000
1.075.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
287 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
288 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
289 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
290 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
291 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
3.440.000
3.440.000
|
1.720.000
1.720.000
|
1.376.000
1.376.000
|
1.101.000
1.101.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
292 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
293 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG | LÊ VĂN CHÍ - ĐƯỜNG SỐ 17 |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
294 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI |
3.440.000
3.440.000
|
1.720.000
1.720.000
|
1.376.000
1.376.000
|
1.101.000
1.101.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
295 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI |
3.440.000
3.440.000
|
1.720.000
1.720.000
|
1.376.000
1.376.000
|
1.101.000
1.101.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
296 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
297 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
298 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
299 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) |
2.480.000
2.480.000
|
1.240.000
1.240.000
|
992.000
992.000
|
794.000
794.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
300 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức
Bảng giá đất tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này phân chia các mức giá theo vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai để có quyết định đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 33.400.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho các khu đất có vị trí cực kỳ thuận lợi, nằm gần các tiện ích công cộng chính và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Các khu đất này thường có giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 16.700.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí tốt, gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn đầu tư vào các khu vực phát triển và vẫn có giá trị cao.
Vị trí 3: 13.360.000 VNĐ/m²
Các khu đất tại vị trí này có giá thấp hơn và thường nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 10.688.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu đất ở những vị trí kém thuận lợi hơn và xa các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh giúp xác định giá trị của từng khu vực, từ vị trí cao cấp đến các khu vực có giá thấp hơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 5 - Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường số 5, khu dân cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức đã được xác định rõ ràng cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực trung tâm của đoạn đường số 5 trong khu dân cư Trường Thịnh. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, kết nối giao thông thuận tiện và sự phát triển cơ sở hạ tầng. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án nhà ở cao cấp và các hoạt động thương mại.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tiếp nối sau Vị trí 1, nằm ở khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn một chút. Đây là khu vực thích hợp cho các dự án nhà ở dân cư và các hoạt động kinh doanh vừa phải. Vị trí này có hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sống và làm việc.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và các tiện ích cơ bản phục vụ cư dân, với hạ tầng và dịch vụ đang được cải thiện.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 nằm ở đoạn xa hơn của đường số 5, có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có giá trị thấp hơn do hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện và ít tiện ích hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng với mục tiêu đầu tư dài hạn hoặc phát triển dự án nhỏ.
Bảng giá đất cho đoạn đường số 5, khu dân cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức thể hiện sự phân chia rõ ràng về giá trị theo từng vị trí từ trung tâm đến các khu vực xa hơn. Các vị trí gần trung tâm có giá cao hơn nhờ vào lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, trong khi các vị trí xa hơn có giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và kế hoạch tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 6, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn Đường Số 6 tại Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức đã được công bố với các mức giá phân theo vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí, phản ánh các yếu tố như vị trí, tiện ích, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, đạt 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có lợi thế về mặt vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao. Khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị tốt và sự thuận tiện trong sinh hoạt.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về giá trị nhờ gần các tiện ích cơ bản và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng các lợi ích của khu vực đô thị.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m², mang lại mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đô thị với các tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đô thị và có các tiện ích cơ bản, phù hợp với nhu cầu tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại Đường Số 6, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức cho thấy sự phân chia giá rõ ràng theo vị trí, phản ánh các yếu tố như tiện ích, giao thông và tiềm năng phát triển. Mỗi vị trí trong khu vực cung cấp một mức giá phù hợp với nhu cầu và ngân sách khác nhau, từ các khu vực có giá trị cao đến các khu vực với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản. Nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại TP.Thủ Đức - Đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam.
Bảng giá đất mới được ban hành nhằm cung cấp thông tin về giá trị đất đai trong khu vực đô thị TP.Thủ Đức, đặc biệt là đoạn đường Số 1 trong Khu Dân Cư Him Lam. Giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất tại khu vực này.
Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có hạ tầng phát triển tốt nhất.
Vị trí 2
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đáng kể. Đây thường là những khu vực gần các tiện ích và hạ tầng phát triển, nhưng không phải là trung tâm chính.
Vị trí 3
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp với các khu dân cư hoặc các khu vực có mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng cơ bản.
Vị trí 4
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam. Đây thường là các khu vực ngoại ô hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng phát triển so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng để xác định giá trị thị trường của bất động sản trong khu vực TP.Thủ Đức. Phân loại giá theo các vị trí giúp hỗ trợ các hoạt động mua bán, chuyển nhượng và tính toán thuế liên quan đến đất đai. Nó cũng giúp người dân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại từng khu vực cụ thể.
Để có thêm thông tin chi tiết hoặc cần hỗ trợ về bảng giá đất, người dân và doanh nghiệp có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các chuyên gia tư vấn bất động sản.