Bảng giá đất TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Thủ Đức là: 161.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Thủ Đức là: 0
Giá đất trung bình tại TP Thủ Đức là: 9.651.376
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
202 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
203 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
204 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH -
2.300.000
-
1.150.000
-
920.000
-
736.000
- Đất ở đô thị
205 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị
206 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị
207 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị
208 TP Thủ Đức NGUYỄN BÁ LUẬT VÕ VĂN NGÂN - ĐƯỜNG SỐ 4 72.900.000
8.000.000
36.450.000
4.000.000
29.160.000
3.200.000
23.328.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
209 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 41.300.000
4.500.000
20.650.000
2.250.000
16.520.000
1.800.000
13.216.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
210 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 45.400.000
5.000.000
22.700.000
2.500.000
18.160.000
2.000.000
14.528.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
211 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 NGUYỄN BÁ LUẬT - ĐƯỜNG SỐ 9 41.300.000
4.500.000
20.650.000
2.250.000
16.520.000
1.800.000
13.216.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
212 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẶNG VĂN BI - ĐƯỜNG SỐ 8 45.400.000
5.000.000
22.700.000
2.500.000
18.160.000
2.000.000
14.528.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
213 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 9 - VÕ VĂN NGÂN 64.000.000
7.000.000
32.000.000
3.500.000
25.600.000
2.800.000
20.480.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
214 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 64.000.000
7.000.000
32.000.000
3.500.000
25.600.000
2.800.000
20.480.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
215 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI -
5.500.000
-
2.750.000
-
2.200.000
-
1.760.000
- Đất ở đô thị
216 TP Thủ Đức BÁC ÁI VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
217 TP Thủ Đức CÔNG LÝ CHU MẠNH TRINH - ĐẶNG VĂN BI 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
218 TP Thủ Đức ĐOÀN KẾT VÕ VĂN NGÂN - KHỔNG TỬ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
219 TP Thủ Đức ĐỘC LẬP EINSTEIN - LÊ QUÝ ĐÔN 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
220 TP Thủ Đức ĐỒNG TIẾN HỒNG ĐỨC - CUỐI ĐƯỜNG 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
221 TP Thủ Đức HÒA BÌNH KHỔNG TỬ - ĐẶNG VĂN BI 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
222 TP Thủ Đức HỮU NGHỊ VÕ VĂN NGÂN - HÀN THUYÊN 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
223 TP Thủ Đức NGUYỄN KHUYẾN ĐOÀN KẾT - THỐNG NHẤT -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
224 TP Thủ Đức CHU MẠNH TRINH DÂN CHỦ - THỐNG NHẤT -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
225 TP Thủ Đức LƯƠNG KHẢI SIÊU DÂN CHỦ - ĐOÀN KẾT 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
226 TP Thủ Đức HÀN THUYÊN ĐOÀN KẾT - NGUYỄN VĂN BÁ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
227 TP Thủ Đức KHỔNG TỬ DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
228 TP Thủ Đức EINSTEIN DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
229 TP Thủ Đức HỒNG ĐỨC DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
230 TP Thủ Đức LÊ QUÝ ĐÔN BÁC ÁI - NGUYỄN VĂN BÁ 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
231 TP Thủ Đức PHAN HUY ÍCH THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
232 TP Thủ Đức TAGORE THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
233 TP Thủ Đức NGUYỄN CÔNG TRỨ THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
234 TP Thủ Đức NGUYỄN BỈNH KHIÊM THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
235 TP Thủ Đức NGUYỄN TRƯỜNG TỘ THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
236 TP Thủ Đức CHU VĂN AN THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
237 TP Thủ Đức ALEXANDREDE RHOHE THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
238 TP Thủ Đức PASTEUR THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
239 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY ĐƯỜNG SỐ 4 - PHẠM VĂN ĐỒNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
240 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 9 -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
241 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 9 -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
242 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 - TB QUỐC LỘ 1 - PHÚ CHÂU -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
243 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - TB TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
244 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 - TB TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
245 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4-TB TRỌN ĐƯỜNG 38.900.000
3.700.000
19.450.000
1.850.000
15.560.000
1.480.000
12.448.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
246 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11-TB ĐƯỜNG SỐ 10 - NHÀ SỐ 128 40.500.000
4.000.000
20.250.000
2.000.000
16.200.000
1.600.000
12.960.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
247 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 50.200.000
4.300.000
25.100.000
2.150.000
20.080.000
1.720.000
16.064.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
248 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
249 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 40.500.000
4.300.000
20.250.000
2.150.000
16.200.000
1.720.000
12.960.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
250 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
251 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
252 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1- LTR PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 4 -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
253 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LTR HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
254 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- LTR ĐƯỜNG SỐ 8 - LINH TRUNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
255 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11- LTR LÊ VĂN CHÍ - LINH TRUNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
256 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- LTR ĐƯỜNG SỐ 13 - QUỐC LỘ 1 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
257 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 1 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
258 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 12 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
259 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
260 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) ĐƯỜNG SỐ 15 - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
261 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2- LX.KHU TĐC 6.8HA ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
262 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
263 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
264 TP Thủ Đức (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG QUỐC LỘ 1K - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
265 TP Thủ Đức BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - RANH QUẬN ĐOÀN 4 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
266 TP Thủ Đức BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) LINH TRUNG - QUỐC LỘ 1 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
267 TP Thủ Đức CÂY KEO TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
268 TP Thủ Đức CHƯƠNG DƯƠNG VÕ VĂN NGÂN - KHA VẠN CÂN 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
269 TP Thủ Đức ĐẶNG THỊ RÀNH DƯƠNG VĂN CAM - TÔ NGỌC VÂN 5.280.000
5.280.000
2.640.000
2.640.000
2.112.000
2.112.000
1.690.000
1.690.000
- Đất TM-DV đô thị
270 TP Thủ Đức ĐẶNG VĂN BI VÕ VĂN NGÂN - NGUYỄN VĂN BÁ 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
271 TP Thủ Đức ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
272 TP Thủ Đức ĐOÀN CÔNG HỚN NGÃ BA HỒ VĂN TƯ - VÕ VĂN NGÂN 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
273 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
274 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
275 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
276 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
277 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - VÕ VĂN NGÂN 5.280.000
5.280.000
2.640.000
2.640.000
2.112.000
2.112.000
1.690.000
1.690.000
- Đất TM-DV đô thị
278 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - KHA VẠN CÂN 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
279 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
280 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
281 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
282 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
283 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
284 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
285 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
286 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) QUỐC LỘ 1 - PHẠM VĂN ĐỒNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
287 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV đô thị
288 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
289 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 7 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
290 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
291 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
292 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 7 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
293 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG LÊ VĂN CHÍ - ĐƯỜNG SỐ 17 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
294 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
295 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
296 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
297 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
298 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
299 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) 2.480.000
2.480.000
1.240.000
1.240.000
992.000
992.000
794.000
794.000
- Đất TM-DV đô thị
300 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 3, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP. Thủ Đức

Bảng giá đất này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, quy định mức giá đất ở đô thị tại Đoạn Đường Số 3, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP. Thủ Đức. Bảng giá này xác định giá trị của đất theo các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, với mục đích giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá đất để phục vụ cho các hoạt động giao dịch và phát triển bất động sản.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Tại Vị trí 1, giá đất được xác định là 0.000 VNĐ/m². Vị trí này thường là những khu vực có lợi thế về mặt vị trí như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các dự án phát triển hạ tầng. Điều này khiến giá đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn Vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực dân cư ổn định, có khả năng phát triển tốt nhưng chưa đạt đến mức giá của các vị trí trung tâm hoặc các khu vực có lợi thế đặc biệt.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với giá đất 0.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất tại những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn so với Vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa trung tâm hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, do đó giá đất ở đây thấp hơn.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với giá đất 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn, có ít cơ sở hạ tầng hoặc chưa được phát triển nhiều, dẫn đến giá đất thấp hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất Đoạn Đường Số 3, Khu Dân Cư Trường Thịnh cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Sự phân chia giá này phản ánh mức độ phát triển, vị trí và các yếu tố hạ tầng của từng khu vực. Người dân và nhà đầu tư có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, dựa trên nhu cầu và mục tiêu cụ thể của mình.


Bảng Giá Đất Tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức

Bảng giá đất tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này phân chia các mức giá theo vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai để có quyết định đầu tư hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 33.400.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho các khu đất có vị trí cực kỳ thuận lợi, nằm gần các tiện ích công cộng chính và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Các khu đất này thường có giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 16.700.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí tốt, gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn đầu tư vào các khu vực phát triển và vẫn có giá trị cao.

Vị trí 3: 13.360.000 VNĐ/m²

Các khu đất tại vị trí này có giá thấp hơn và thường nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 10.688.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu đất ở những vị trí kém thuận lợi hơn và xa các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Đường Số 4, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh giúp xác định giá trị của từng khu vực, từ vị trí cao cấp đến các khu vực có giá thấp hơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 5 - Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường số 5, khu dân cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức đã được xác định rõ ràng cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở khu vực trung tâm của đoạn đường số 5 trong khu dân cư Trường Thịnh. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, kết nối giao thông thuận tiện và sự phát triển cơ sở hạ tầng. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án nhà ở cao cấp và các hoạt động thương mại.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tiếp nối sau Vị trí 1, nằm ở khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn một chút. Đây là khu vực thích hợp cho các dự án nhà ở dân cư và các hoạt động kinh doanh vừa phải. Vị trí này có hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sống và làm việc.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là khu vực có giá đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và các tiện ích cơ bản phục vụ cư dân, với hạ tầng và dịch vụ đang được cải thiện.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 nằm ở đoạn xa hơn của đường số 5, có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có giá trị thấp hơn do hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện và ít tiện ích hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng với mục tiêu đầu tư dài hạn hoặc phát triển dự án nhỏ.

Bảng giá đất cho đoạn đường số 5, khu dân cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức thể hiện sự phân chia rõ ràng về giá trị theo từng vị trí từ trung tâm đến các khu vực xa hơn. Các vị trí gần trung tâm có giá cao hơn nhờ vào lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, trong khi các vị trí xa hơn có giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và kế hoạch tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Đường Số 6, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn Đường Số 6 tại Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức đã được công bố với các mức giá phân theo vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí, phản ánh các yếu tố như vị trí, tiện ích, và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, đạt 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có lợi thế về mặt vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao. Khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị tốt và sự thuận tiện trong sinh hoạt.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về giá trị nhờ gần các tiện ích cơ bản và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng các lợi ích của khu vực đô thị.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m², mang lại mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đô thị với các tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đô thị và có các tiện ích cơ bản, phù hợp với nhu cầu tiết kiệm chi phí.

Bảng giá đất tại Đường Số 6, Khu Dân Cư Trường Thịnh, TP Thủ Đức cho thấy sự phân chia giá rõ ràng theo vị trí, phản ánh các yếu tố như tiện ích, giao thông và tiềm năng phát triển. Mỗi vị trí trong khu vực cung cấp một mức giá phù hợp với nhu cầu và ngân sách khác nhau, từ các khu vực có giá trị cao đến các khu vực với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản. Nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Tại TP.Thủ Đức - Đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam.

Bảng giá đất mới được ban hành nhằm cung cấp thông tin về giá trị đất đai trong khu vực đô thị TP.Thủ Đức, đặc biệt là đoạn đường Số 1 trong Khu Dân Cư Him Lam. Giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất tại khu vực này.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị trí 1

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc có hạ tầng phát triển tốt nhất.

Vị trí 2

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đáng kể. Đây thường là những khu vực gần các tiện ích và hạ tầng phát triển, nhưng không phải là trung tâm chính.

Vị trí 3

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp với các khu dân cư hoặc các khu vực có mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng cơ bản.

Vị trí 4

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Số 1, Khu Dân Cư Him Lam. Đây thường là các khu vực ngoại ô hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng phát triển so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng để xác định giá trị thị trường của bất động sản trong khu vực TP.Thủ Đức. Phân loại giá theo các vị trí giúp hỗ trợ các hoạt động mua bán, chuyển nhượng và tính toán thuế liên quan đến đất đai. Nó cũng giúp người dân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại từng khu vực cụ thể.

Để có thêm thông tin chi tiết hoặc cần hỗ trợ về bảng giá đất, người dân và doanh nghiệp có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các chuyên gia tư vấn bất động sản.