Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
3 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Số 4 - Khu TĐC 6.8 HA

Bảng giá đất tại TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Số 4 thuộc Khu TĐC 6.8 HA đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Dọc Suối Nhum đến cuối đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 4 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và các tiện ích xung quanh. Khu vực này thường có giao thông thuận tiện và các dịch vụ tiện ích, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn cung cấp nhiều lợi ích cho người mua và nhà đầu tư.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực không nằm ngay trung tâm nhưng vẫn có triển vọng tăng trưởng. Mức giá này phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí không gần các trung tâm phát triển và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, với mức giá này, đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Số 4, Khu TĐC 6.8 HA, TP. Thủ Đức. Sự phân chia mức giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách cụ thể, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.