STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) |
-
3.100.000
|
-
1.550.000
|
-
1.240.000
|
-
992.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) |
2.480.000
2.480.000
|
1.240.000
1.240.000
|
992.000
992.000
|
794.000
794.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) |
1.860.000
1.860.000
|
930.000
930.000
|
744.000
744.000
|
595.000
595.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Số 7, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức - Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất được quy định cho đoạn đường Số 7, thuộc Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức. Bảng giá này phân chia đất ở đô thị theo các vị trí từ Quốc Lộ 1K đến Đường Số 11 (Trồng Tre), phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong bảng giá. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng, như Quốc Lộ 1K. Giá đất cao hơn phản ánh lợi thế vị trí với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và dễ tiếp cận các khu vực khác trong thành phố. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc sinh sống với nhu cầu tiếp cận thuận tiện.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đáng kể. Các khu vực này có thể nằm gần các trục đường chính hoặc các tiện ích quan trọng nhưng không phải là khu vực trung tâm. Giá đất ở đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, mặc dù ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá đất trung bình. Những khu vực này thường nằm xa hơn so với các trục đường chính và có ít tiện ích hơn. Tuy giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư ổn định với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Đây là những khu vực có ít ưu thế về mặt địa lý, cơ sở hạ tầng, và tiện ích công cộng. Những khu vực này thường nằm xa hơn các trung tâm phát triển và có điều kiện hạ tầng chưa được tối ưu. Mặc dù giá đất thấp, đây có thể là cơ hội đầu tư lâu dài cho những ai sẵn sàng chờ đợi sự phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 7, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bố giá trị dựa trên vị trí và tiện ích. Việc hiểu rõ về các vị trí và giá trị đất giúp các nhà đầu tư và người mua nhà đưa ra quyết định hợp lý, tối ưu hóa giá trị đầu tư và lựa chọn phù hợp với nhu cầu của họ.