08:46 - 17/01/2025

Bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh - Cơ hội đầu tư hấp dẫn

TP Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất mới theo Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Theo đó, Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu với giá đất cao nhất lên tới 687.200.000 đồng/m², tạo cơ hội cho những nhà đầu tư biết nắm bắt xu hướng.

Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại TP Hồ Chí Minh

TP Hồ Chí Minh không chỉ nổi bật về mức độ phát triển kinh tế mà còn là một thị trường bất động sản sôi động, luôn đi đầu trong việc cải thiện và mở rộng các khu vực đô thị. Những quận trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, và Quận Bình Thạnh,... luôn duy trì giá trị đất ở mức cao nhờ vào vị trí đắc địa, kết nối giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.

Tuy nhiên, không chỉ có các khu vực trung tâm, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi,.. cũng đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại TP Hồ Chí Minh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông. Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên và các tuyến cao tốc đang hoàn thiện, giúp kết nối các khu vực ngoại thành với trung tâm thành phố.

Cùng với đó, các tuyến đường vành đai, các khu đô thị và khu công nghiệp đang mở rộng, tạo ra một mạng lưới hạ tầng khổng lồ, gia tăng sự thuận tiện cho người dân và các nhà đầu tư.

Một điểm nhấn đặc biệt trong những năm gần đây là việc thành lập Thành phố Thủ Đức trên cơ sở sát nhập Quận Thủ Đức, Quận 2 và Quận 9. Việc này đã mang đến một làn sóng đầu tư mới vào các dự án khu đô thị, khu công nghiệp cho khu vực phía đông Thành phố Hồ Chí Minh.

Các khu vực ven biển như Cần Giờ và Nhà Bè cũng đang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào các dự án phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích bảng giá đất tại TP Hồ Chí Minh và cơ hội đầu tư

Mức giá đất tại TP Hồ Chí Minh dao động mạnh, từ 33.000 đồng/m² cho các khu vực ít phát triển, đến mức giá 687.200.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa. Giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 21.847.625 đồng/m², tạo ra sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực nội thành và ngoại thành.

Những khu vực trung tâm như Quận 1, Quận 3, Quận 7, Quận Bình Thạnh,… giá đất luôn giữ mức cao, nhưng lại vẫn thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào khả năng sinh lời nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành như Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh cũng đang là những lựa chọn hợp lý.

Lựa chọn các khu đất ngoại thành không chỉ có mức giá đất thấp hơn mà còn có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các dự án hạ tầng mới như các tuyến metro, cao tốc, và các khu đô thị mới. Do đó, việc đầu tư vào những khu vực này sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh hiện đang dẫn đầu về mức giá đất cao, điều này cũng đồng nghĩa với việc đây là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sẽ tiếp tục thu hút đầu tư.

TP Hồ Chí Minh vẫn là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực trung tâm cũng như ngoại thành, nơi giá trị đất đang gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10783
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Quận 2 QUẬN 2 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
2102 Quận 2 QUẬN 2 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
2103 Quận 2 QUẬN 2 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất nuôi trồng thủy sản
2104 Quận 2 QUẬN 2 135.000
135.000
108.000
108.000
86.400
86.400
- - Đất làm muối
2105 Quận 3 BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG 194.400.000
46.400.000
97.200.000
23.200.000
77.760.000
18.560.000
62.208.000
14.848.000
- Đất ở đô thị
2106 Quận 3 BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG 178.200.000
32.700.000
89.100.000
16.350.000
71.280.000
13.080.000
57.024.000
10.464.000
- Đất ở đô thị
2107 Quận 3 CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH -
26.400.000
-
13.200.000
-
10.560.000
-
8.448.000
- Đất ở đô thị
2108 Quận 3 CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU -
61.600.000
-
30.800.000
-
24.640.000
-
19.712.000
- Đất ở đô thị
2109 Quận 3 CÁCH MẠNG THÁNG 8 VÕ THỊ SÁU - RANH QUẬN TÂN BÌNH -
43.800.000
-
21.900.000
-
17.520.000
-
14.016.000
- Đất ở đô thị
2110 Quận 3 CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG 262.100.000
57.200.000
131.050.000
28.600.000
104.840.000
22.880.000
83.872.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
2111 Quận 3 CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG 340.200.000
79.200.000
170.100.000
39.600.000
136.080.000
31.680.000
108.864.000
25.344.000
- Đất ở đô thị
2112 Quận 3 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY - CÁCH MẠNG THÁNG 8 190.600.000
38.400.000
95.300.000
19.200.000
76.240.000
15.360.000
60.992.000
12.288.000
- Đất ở đô thị
2113 Quận 3 ĐIỆN BIÊN PHỦ CÁCH MẠNG THÁNG 8 - HAI BÀ TRƯNG 225.800.000
45.500.000
112.900.000
22.750.000
90.320.000
18.200.000
72.256.000
14.560.000
- Đất ở đô thị
2114 Quận 3 ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG 153.900.000
33.400.000
76.950.000
16.700.000
61.560.000
13.360.000
49.248.000
10.688.000
- Đất ở đô thị
2115 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU 266.500.000
65.600.000
133.250.000
32.800.000
106.600.000
26.240.000
85.280.000
20.992.000
- Đất ở đô thị
2116 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU - LÝ CHÍNH THẮNG 305.200.000
72.700.000
152.600.000
36.350.000
122.080.000
29.080.000
97.664.000
23.264.000
- Đất ở đô thị
2117 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG LÝ CHÍNH THẮNG - CẦU KIỆU 243.500.000
58.800.000
121.750.000
29.400.000
97.400.000
23.520.000
77.920.000
18.816.000
- Đất ở đô thị
2118 Quận 3 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG 138.500.000
26.400.000
69.250.000
13.200.000
55.400.000
10.560.000
44.320.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
2119 Quận 3 HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
42.600.000
113.400.000
21.300.000
90.720.000
17.040.000
72.576.000
13.632.000
- Đất ở đô thị
2120 Quận 3 HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG 210.600.000
30.000.000
105.300.000
15.000.000
84.240.000
12.000.000
67.392.000
9.600.000
- Đất ở đô thị
2121 Quận 3 KỲ ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG 234.900.000
44.000.000
117.450.000
22.000.000
93.960.000
17.600.000
75.168.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2122 Quận 3 LÊ NGÔ CÁT TRỌN ĐƯỜNG 202.500.000
44.000.000
101.250.000
22.000.000
81.000.000
17.600.000
64.800.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2123 Quận 3 LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 218.700.000
55.000.000
109.350.000
27.500.000
87.480.000
22.000.000
69.984.000
17.600.000
- Đất ở đô thị
2124 Quận 3 LÊ VĂN SỸ CẦU LÊ VĂN SỸ - TRẦN QUANG DIỆU 247.100.000
42.600.000
123.550.000
21.300.000
98.840.000
17.040.000
79.072.000
13.632.000
- Đất ở đô thị
2125 Quận 3 LÊ VĂN SỸ TRẦN QUANG DIỆU - RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 210.600.000
39.600.000
105.300.000
19.800.000
84.240.000
15.840.000
67.392.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
2126 Quận 3 LÝ CHÍNH THẮNG RANH QUẬN 10 - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 226.800.000
37.400.000
113.400.000
18.700.000
90.720.000
14.960.000
72.576.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
2127 Quận 3 LÝ CHÍNH THẮNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA - RANH QUẬN 1 226.800.000
41.400.000
113.400.000
20.700.000
90.720.000
16.560.000
72.576.000
13.248.000
- Đất ở đô thị
2128 Quận 3 LÝ THÁI TỔ TRỌN ĐƯỜNG 186.300.000
52.800.000
93.150.000
26.400.000
74.520.000
21.120.000
59.616.000
16.896.000
- Đất ở đô thị
2129 Quận 3 NAM KỲ KHỞI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 323.200.000
64.600.000
161.600.000
32.300.000
129.280.000
25.840.000
103.424.000
20.672.000
- Đất ở đô thị
2130 Quận 3 NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
44.000.000
113.400.000
22.000.000
90.720.000
17.600.000
72.576.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2131 Quận 3 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG 267.300.000
61.500.000
133.650.000
30.750.000
106.920.000
24.600.000
85.536.000
19.680.000
- Đất ở đô thị
2132 Quận 3 NGUYỄN GIA THIỀU TRỌN ĐƯỜNG 178.200.000
39.600.000
89.100.000
19.800.000
71.280.000
15.840.000
57.024.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
2133 Quận 3 NGUYỄN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 170.100.000
28.600.000
85.050.000
14.300.000
68.040.000
11.440.000
54.432.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
2134 Quận 3 NGUYỄN PHÚC NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 175.800.000
26.400.000
87.900.000
13.200.000
70.320.000
10.560.000
56.256.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
2135 Quận 3 NGUYỄN SƠN HÀ TRỌN ĐƯỜNG 178.200.000
28.600.000
89.100.000
14.300.000
71.280.000
11.440.000
57.024.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
2136 Quận 3 NGUYỄN THỊ DIỆU TRỌN ĐƯỜNG 218.700.000
47.000.000
109.350.000
23.500.000
87.480.000
18.800.000
69.984.000
15.040.000
- Đất ở đô thị
2137 Quận 3 NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG - CAO THẮNG 305.800.000
77.000.000
152.900.000
38.500.000
122.320.000
30.800.000
97.856.000
24.640.000
- Đất ở đô thị
2138 Quận 3 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CAO THẮNG - NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 267.300.000
66.000.000
133.650.000
33.000.000
106.920.000
26.400.000
85.536.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
2139 Quận 3 NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 226.800.000
44.000.000
113.400.000
22.000.000
90.720.000
17.600.000
72.576.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2140 Quận 3 NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐIỆN BIÊN PHỦ 226.800.000
39.600.000
113.400.000
19.800.000
90.720.000
15.840.000
72.576.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
2141 Quận 3 NGUYỄN THÔNG HỒ XUÂN HƯƠNG - KỲ ĐỒNG 234.900.000
44.000.000
117.450.000
22.000.000
93.960.000
17.600.000
75.168.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2142 Quận 3 NGUYỄN THÔNG KỲ ĐỒNG - TRẦN VĂN ĐANG 210.600.000
35.200.000
105.300.000
17.600.000
84.240.000
14.080.000
67.392.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
2143 Quận 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 179.100.000
28.000.000
89.550.000
14.000.000
71.640.000
11.200.000
57.312.000
8.960.000
- Đất ở đô thị
2144 Quận 3 NGUYỄN VĂN MAI TRỌN ĐƯỜNG 186.300.000
28.600.000
93.150.000
14.300.000
74.520.000
11.440.000
59.616.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
2145 Quận 3 PASTEUR TRẦN QUỐC TOẢN - VÕ THỊ SÁU 243.000.000
49.500.000
121.500.000
24.750.000
97.200.000
19.800.000
77.760.000
15.840.000
- Đất ở đô thị
2146 Quận 3 PASTEUR VÕ THỊ SÁU - RANH QUẬN 1 272.900.000
63.300.000
136.450.000
31.650.000
109.160.000
25.320.000
87.328.000
20.256.000
- Đất ở đô thị
2147 Quận 3 PHẠM ĐÌNH TOÁI TRỌN ĐƯỜNG 162.000.000
37.600.000
81.000.000
18.800.000
64.800.000
15.040.000
51.840.000
12.032.000
- Đất ở đô thị
2148 Quận 3 PHẠM NGỌC THẠCH TRỌN ĐƯỜNG 285.600.000
63.000.000
142.800.000
31.500.000
114.240.000
25.200.000
91.392.000
20.160.000
- Đất ở đô thị
2149 Quận 3 CỐNG HỘP RẠCH BÙNG BINH TRỌN ĐƯỜNG -
26.600.000
-
13.300.000
-
10.640.000
-
8.512.000
- Đất ở đô thị
2150 Quận 3 SƯ THIỆN CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG 162.000.000
34.500.000
81.000.000
17.250.000
64.800.000
13.800.000
51.840.000
11.040.000
- Đất ở đô thị
2151 Quận 3 TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG 298.100.000
60.000.000
149.050.000
30.000.000
119.240.000
24.000.000
95.392.000
19.200.000
- Đất ở đô thị
2152 Quận 3 TRẦN QUANG DIỆU TRẦN VĂN ĐANG - LÊ VĂN SỸ 162.000.000
33.000.000
81.000.000
16.500.000
64.800.000
13.200.000
51.840.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
2153 Quận 3 TRẦN QUANG DIỆU LÊ VĂN SỸ - RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 194.400.000
35.200.000
97.200.000
17.600.000
77.760.000
14.080.000
62.208.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
2154 Quận 3 TRẦN QUỐC THẢO VÕ VĂN TẦN - LÝ CHÍNH THẮNG 210.600.000
55.000.000
105.300.000
27.500.000
84.240.000
22.000.000
67.392.000
17.600.000
- Đất ở đô thị
2155 Quận 3 TRẦN QUỐC THẢO LÝ CHÍNH THẮNG - CẦU LÊ VĂN SỸ 210.600.000
48.400.000
105.300.000
24.200.000
84.240.000
19.360.000
67.392.000
15.488.000
- Đất ở đô thị
2156 Quận 3 TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUỐC THẢO - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 194.400.000
35.600.000
97.200.000
17.800.000
77.760.000
14.240.000
62.208.000
11.392.000
- Đất ở đô thị
2157 Quận 3 TRẦN QUỐC TOẢN NAM KỲ KHỞI NGHĨA - RANH QUẬN 1 210.600.000
41.000.000
105.300.000
20.500.000
84.240.000
16.400.000
67.392.000
13.120.000
- Đất ở đô thị
2158 Quận 3 TRẦN VĂN ĐANG TRỌN ĐƯỜNG 153.900.000
29.600.000
76.950.000
14.800.000
61.560.000
11.840.000
49.248.000
9.472.000
- Đất ở đô thị
2159 Quận 3 TRƯƠNG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 287.700.000
57.200.000
143.850.000
28.600.000
115.080.000
22.880.000
92.064.000
18.304.000
- Đất ở đô thị
2160 Quận 3 TRƯƠNG QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 153.900.000
34.500.000
76.950.000
17.250.000
61.560.000
13.800.000
49.248.000
11.040.000
- Đất ở đô thị
2161 Quận 3 TRƯỜNG SA TRỌN ĐƯỜNG 164.900.000
26.400.000
82.450.000
13.200.000
65.960.000
10.560.000
52.768.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
2162 Quận 3 TÚ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 243.000.000
44.000.000
121.500.000
22.000.000
97.200.000
17.600.000
77.760.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
2163 Quận 3 VÕ THỊ SÁU TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
52.800.000
113.400.000
26.400.000
90.720.000
21.120.000
72.576.000
16.896.000
- Đất ở đô thị
2164 Quận 3 VÕ VĂN TẦN HỒ CON RÙA - CÁCH MẠNG THÁNG 8 299.700.000
63.800.000
149.850.000
31.900.000
119.880.000
25.520.000
95.904.000
20.416.000
- Đất ở đô thị
2165 Quận 3 VÕ VĂN TẦN CÁCH MẠNG THÁNG 8 - CAO THẮNG 267.300.000
55.000.000
133.650.000
27.500.000
106.920.000
22.000.000
85.536.000
17.600.000
- Đất ở đô thị
2166 Quận 3 VƯỜN CHUỐI TRỌN ĐƯỜNG 170.100.000
33.600.000
85.050.000
16.800.000
68.040.000
13.440.000
54.432.000
10.752.000
- Đất ở đô thị
2167 Quận 3 BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG 37.120.000
37.120.000
18.560.000
18.560.000
14.848.000
14.848.000
11.878.000
11.878.000
- Đất TM-DV đô thị
2168 Quận 3 BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG 26.160.000
26.160.000
13.080.000
13.080.000
10.464.000
10.464.000
8.371.000
8.371.000
- Đất TM-DV đô thị
2169 Quận 3 CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH 21.120.000
21.120.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
6.758.000
6.758.000
- Đất TM-DV đô thị
2170 Quận 3 CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU 49.280.000
49.280.000
24.640.000
24.640.000
19.712.000
19.712.000
15.770.000
15.770.000
- Đất TM-DV đô thị
2171 Quận 3 CÁCH MẠNG THÁNG 8 VÕ THỊ SÁU - RANH QUẬN TÂN BÌNH 35.040.000
35.040.000
17.520.000
17.520.000
14.016.000
14.016.000
11.213.000
11.213.000
- Đất TM-DV đô thị
2172 Quận 3 CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG 45.760.000
45.760.000
22.880.000
22.880.000
18.304.000
18.304.000
14.643.000
14.643.000
- Đất TM-DV đô thị
2173 Quận 3 CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG 63.360.000
63.360.000
31.680.000
31.680.000
25.344.000
25.344.000
20.275.000
20.275.000
- Đất TM-DV đô thị
2174 Quận 3 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY - CÁCH MẠNG THÁNG 8 30.720.000
30.720.000
15.360.000
15.360.000
12.288.000
12.288.000
9.830.000
9.830.000
- Đất TM-DV đô thị
2175 Quận 3 ĐIỆN BIÊN PHỦ CÁCH MẠNG THÁNG 8 - HAI BÀ TRƯNG 36.400.000
36.400.000
18.200.000
18.200.000
14.560.000
14.560.000
11.648.000
11.648.000
- Đất TM-DV đô thị
2176 Quận 3 ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG 26.720.000
26.720.000
13.360.000
13.360.000
10.688.000
10.688.000
8.550.000
8.550.000
- Đất TM-DV đô thị
2177 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI - VÕ THỊ SÁU 52.480.000
52.480.000
26.240.000
26.240.000
20.992.000
20.992.000
16.794.000
16.794.000
- Đất TM-DV đô thị
2178 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU - LÝ CHÍNH THẮNG 58.160.000
58.160.000
29.080.000
29.080.000
23.264.000
23.264.000
18.611.000
18.611.000
- Đất TM-DV đô thị
2179 Quận 3 HAI BÀ TRƯNG LÝ CHÍNH THẮNG - CẦU KIỆU 47.040.000
47.040.000
23.520.000
23.520.000
18.816.000
18.816.000
15.053.000
15.053.000
- Đất TM-DV đô thị
2180 Quận 3 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG 21.120.000
21.120.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
6.758.000
6.758.000
- Đất TM-DV đô thị
2181 Quận 3 HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 34.080.000
34.080.000
17.040.000
17.040.000
13.632.000
13.632.000
10.906.000
10.906.000
- Đất TM-DV đô thị
2182 Quận 3 HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG 24.000.000
24.000.000
12.000.000
12.000.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
- Đất TM-DV đô thị
2183 Quận 3 KỲ ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG 35.200.000
35.200.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
- Đất TM-DV đô thị
2184 Quận 3 LÊ NGÔ CÁT TRỌN ĐƯỜNG 35.200.000
35.200.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
- Đất TM-DV đô thị
2185 Quận 3 LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 44.000.000
44.000.000
22.000.000
22.000.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
- Đất TM-DV đô thị
2186 Quận 3 LÊ VĂN SỸ CẦU LÊ VĂN SỸ - TRẦN QUANG DIỆU 34.080.000
34.080.000
17.040.000
17.040.000
13.632.000
13.632.000
10.906.000
10.906.000
- Đất TM-DV đô thị
2187 Quận 3 LÊ VĂN SỸ TRẦN QUANG DIỆU - RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
2188 Quận 3 LÝ CHÍNH THẮNG RANH QUẬN 10 - NAM KỲ KHỞI NGHĨA 29.920.000
29.920.000
14.960.000
14.960.000
11.968.000
11.968.000
9.574.000
9.574.000
- Đất TM-DV đô thị
2189 Quận 3 LÝ CHÍNH THẮNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA - RANH QUẬN 1 33.120.000
33.120.000
16.560.000
16.560.000
13.248.000
13.248.000
10.598.000
10.598.000
- Đất TM-DV đô thị
2190 Quận 3 LÝ THÁI TỔ TRỌN ĐƯỜNG 42.240.000
42.240.000
21.120.000
21.120.000
16.896.000
16.896.000
13.517.000
13.517.000
- Đất TM-DV đô thị
2191 Quận 3 NAM KỲ KHỞI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 51.680.000
51.680.000
25.840.000
25.840.000
20.672.000
20.672.000
16.538.000
16.538.000
- Đất TM-DV đô thị
2192 Quận 3 NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG 35.200.000
35.200.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
- Đất TM-DV đô thị
2193 Quận 3 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG 49.200.000
49.200.000
24.600.000
24.600.000
19.680.000
19.680.000
15.744.000
15.744.000
- Đất TM-DV đô thị
2194 Quận 3 NGUYỄN GIA THIỀU TRỌN ĐƯỜNG 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
2195 Quận 3 NGUYỄN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 22.880.000
22.880.000
11.440.000
11.440.000
9.152.000
9.152.000
7.322.000
7.322.000
- Đất TM-DV đô thị
2196 Quận 3 NGUYỄN PHÚC NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 21.120.000
21.120.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
6.758.000
6.758.000
- Đất TM-DV đô thị
2197 Quận 3 NGUYỄN SƠN HÀ TRỌN ĐƯỜNG 22.880.000
22.880.000
11.440.000
11.440.000
9.152.000
9.152.000
7.322.000
7.322.000
- Đất TM-DV đô thị
2198 Quận 3 NGUYỄN THỊ DIỆU TRỌN ĐƯỜNG 37.600.000
37.600.000
18.800.000
18.800.000
15.040.000
15.040.000
12.032.000
12.032.000
- Đất TM-DV đô thị
2199 Quận 3 NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG - CAO THẮNG 61.600.000
61.600.000
30.800.000
30.800.000
24.640.000
24.640.000
19.712.000
19.712.000
- Đất TM-DV đô thị
2200 Quận 3 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CAO THẮNG - NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 52.800.000
52.800.000
26.400.000
26.400.000
21.120.000
21.120.000
16.896.000
16.896.000
- Đất TM-DV đô thị