Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Đức – Tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản nổi bật

Với Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại Thành phố Thủ Đức đang thu hút sự chú ý mạnh mẽ. Khu vực này không chỉ có giá trị kinh tế vượt trội mà còn là điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ hạ tầng hiện đại và quy hoạch đô thị hoàn chỉnh.

Tổng quan về Thành phố Thủ Đức và sức hút bất động sản

Thành phố Thủ Đức, được hình thành từ sự sáp nhập Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức cũ, nằm ở phía Đông TP Hồ Chí Minh. Đây là khu vực chiến lược với vị trí liền kề trung tâm TP Hồ Chí Minh, đồng thời kết nối thuận tiện với các tỉnh Đông Nam Bộ qua hệ thống giao thông hiện đại như cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây và đường vành đai 3.

Nổi bật với sự hiện diện của Khu Công nghệ Cao và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Thành phố Thủ Đức không chỉ là nơi tập trung của các chuyên gia và trí thức mà còn là điểm sáng kinh tế trong khu vực. Các trung tâm thương mại lớn như Vincom Mega Mall Thảo Điền, Giga Mall, cùng hệ thống tiện ích hiện đại đã góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Đức

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thành phố Thủ Đức dao động từ 9.818.981 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 161.200.000 đồng/m². Khu vực có mức giá cao nhất thường tập trung tại các trục đường lớn như Xa lộ Hà Nội và các khu vực gần Khu đô thị Thủ Thiêm, nơi quy hoạch thành trung tâm tài chính mới của TP Hồ Chí Minh.

So với các quận trung tâm như Quận 1 hay Quận 3, giá đất tại Thủ Đức vẫn ở mức cạnh tranh nhưng có biên độ tăng trưởng lớn hơn, đặc biệt tại những khu vực đang phát triển như phường Trường Thọ hay Khu đô thị Vinhomes Grand Park. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn sở hữu bất động sản với giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu so sánh với các huyện ngoại thành như Huyện Bình Chánh hoặc Cần Giờ, giá đất tại Thủ Đức cao hơn rõ rệt nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và dân cư. Dự báo trong vài năm tới, với các dự án hạ tầng như tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) đi vào hoạt động, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức nổi bật với hệ thống hạ tầng giao thông vượt trội, bao gồm các tuyến đường trọng điểm, hệ thống metro, và cầu Thủ Thiêm kết nối với khu vực trung tâm. Việc phát triển các khu đô thị thông minh như Khu đô thị sáng tạo phía Đông và Thủ Thiêm không chỉ tạo ra giá trị sống đẳng cấp mà còn thúc đẩy làn sóng đầu tư từ các tập đoàn bất động sản lớn.

Dân cư tại đây có mức sống cao và sự hiện diện của nhiều chuyên gia nước ngoài đã làm tăng nhu cầu về bất động sản cao cấp. Các dự án như Vinhomes Grand Park, Masteri Centre Point, và các khu căn hộ cao cấp dọc tuyến Xa lộ Hà Nội đang thu hút sự chú ý lớn từ cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Bên cạnh đó, xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các tiện ích đi kèm cũng đang tạo thêm điểm nhấn cho khu vực. Với việc quy hoạch thành trung tâm tài chính và sáng tạo, Thủ Đức hứa hẹn trở thành khu vực trọng điểm kinh tế mới của TP Hồ Chí Minh, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với những lợi thế về hạ tầng, kinh tế, và quy hoạch đô thị, Thành phố Thủ Đức không chỉ là điểm đến lý tưởng để sinh sống mà còn là khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng. Để nắm bắt cơ hội, các nhà đầu tư nên tập trung vào những khu vực có giá trị gia tăng cao trong tương lai, đặc biệt tại các tuyến đường và khu đô thị đang phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại TP Thủ Đức là: 161.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại TP Thủ Đức là: 0 đ
Giá đất trung bình tại TP Thủ Đức là: 11.139.729 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
577

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 22. KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
702 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 24. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
703 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 29. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ VẠN PHÚC - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
704 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
705 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM NGUYỄN THỊ NHUNG - ĐINH THỊ THI 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
706 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
707 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 37. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 32. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
708 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 50. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
709 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 52. KHU NHÀ ĐÔNG NAM ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM - CUỐI TUYẾN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
710 TP Thủ Đức HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT) TỈNH LỘ 43 - NGÔ CHÍ QUỐC 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
711 TP Thủ Đức HẺM 1099 TỈNH LỘ 43. HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ) TỈNH LỘ 43 - NGÔ CHÍ QUỐC 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
712 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) CẦU BÌNH ĐỨC - ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
713 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
714 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
715 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
716 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
717 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 3 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
718 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3. 4. 5 QUỐC LỘ 1 - LÊ THỊ HOA 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
719 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19 ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
720 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) ĐƯỜNG SỐ 15 - CUỐI ĐƯỜNG 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
721 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG 1.920.000
1.920.000
960.000
960.000
768.000
768.000
614.000
614.000
- Đất SX-KD đô thị
722 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI - KHO VẬN 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất SX-KD đô thị
723 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10 NGÃ 3 HỒ VĂN TƯ - ĐƯỜNG SỐ 9 1.620.000
1.620.000
810.000
810.000
648.000
648.000
518.000
518.000
- Đất SX-KD đô thị
724 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 NGÃ 4 RMK - CUỐI ĐƯỜNG 2.520.000
2.520.000
1.260.000
1.260.000
1.008.000
1.008.000
806.000
806.000
- Đất SX-KD đô thị
725 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
726 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
727 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
728 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
729 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
730 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH 1.380.000
1.380.000
690.000
690.000
552.000
552.000
442.000
442.000
- Đất SX-KD đô thị
731 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM 1.920.000
1.920.000
960.000
960.000
768.000
768.000
614.000
614.000
- Đất SX-KD đô thị
732 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM 1.920.000
1.920.000
960.000
960.000
768.000
768.000
614.000
614.000
- Đất SX-KD đô thị
733 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM 1.920.000
1.920.000
960.000
960.000
768.000
768.000
614.000
614.000
- Đất SX-KD đô thị
734 TP Thủ Đức NGUYỄN BÁ LUẬT VÕ VĂN NGÂN - ĐƯỜNG SỐ 4 4.800.000
4.800.000
2.400.000
2.400.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
- Đất SX-KD đô thị
735 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 2.700.000
2.700.000
1.350.000
1.350.000
1.080.000
1.080.000
864.000
864.000
- Đất SX-KD đô thị
736 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 DÂN CHỦ - ĐƯỜNG SỐ 9 3.000.000
3.000.000
1.500.000
1.500.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
- Đất SX-KD đô thị
737 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 NGUYỄN BÁ LUẬT - ĐƯỜNG SỐ 9 2.700.000
2.700.000
1.350.000
1.350.000
1.080.000
1.080.000
864.000
864.000
- Đất SX-KD đô thị
738 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẶNG VĂN BI - ĐƯỜNG SỐ 8 3.000.000
3.000.000
1.500.000
1.500.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
- Đất SX-KD đô thị
739 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 9 - VÕ VĂN NGÂN 4.200.000
4.200.000
2.100.000
2.100.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
- Đất SX-KD đô thị
740 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 4.200.000
4.200.000
2.100.000
2.100.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
- Đất SX-KD đô thị
741 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13 HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI 3.300.000
3.300.000
1.650.000
1.650.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
- Đất SX-KD đô thị
742 TP Thủ Đức BÁC ÁI VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
743 TP Thủ Đức CÔNG LÝ CHU MẠNH TRINH - ĐẶNG VĂN BI 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
744 TP Thủ Đức ĐOÀN KẾT VÕ VĂN NGÂN - KHỔNG TỬ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
745 TP Thủ Đức ĐỘC LẬP EINSTEIN - LÊ QUÝ ĐÔN 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
746 TP Thủ Đức ĐỒNG TIẾN HỒNG ĐỨC - CUỐI ĐƯỜNG 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
747 TP Thủ Đức HÒA BÌNH KHỔNG TỬ - ĐẶNG VĂN BI 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
748 TP Thủ Đức HỮU NGHỊ VÕ VĂN NGÂN - HÀN THUYÊN 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
749 TP Thủ Đức NGUYỄN KHUYẾN ĐOÀN KẾT - THỐNG NHẤT 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
750 TP Thủ Đức CHU MẠNH TRINH DÂN CHỦ - THỐNG NHẤT 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
751 TP Thủ Đức LƯƠNG KHẢI SIÊU DÂN CHỦ - ĐOÀN KẾT 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
752 TP Thủ Đức HÀN THUYÊN ĐOÀN KẾT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
753 TP Thủ Đức KHỔNG TỬ DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
754 TP Thủ Đức EINSTEIN DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
755 TP Thủ Đức HỒNG ĐỨC DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
756 TP Thủ Đức LÊ QUÝ ĐÔN BÁC ÁI - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
757 TP Thủ Đức PHAN HUY ÍCH THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
758 TP Thủ Đức TAGORE THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
759 TP Thủ Đức NGUYỄN CÔNG TRỨ THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
760 TP Thủ Đức NGUYỄN BỈNH KHIÊM THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
761 TP Thủ Đức NGUYỄN TRƯỜNG TỘ THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
762 TP Thủ Đức CHU VĂN AN THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
763 TP Thủ Đức ALEXANDREDE RHOHE THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
764 TP Thủ Đức PASTEUR THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ 3.720.000
3.720.000
1.860.000
1.860.000
1.488.000
1.488.000
1.190.000
1.190.000
- Đất SX-KD đô thị
765 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY ĐƯỜNG SỐ 4 - PHẠM VĂN ĐỒNG 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD đô thị
766 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 9 2.100.000
2.100.000
1.050.000
1.050.000
840.000
840.000
672.000
672.000
- Đất SX-KD đô thị
767 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 9 2.100.000
2.100.000
1.050.000
1.050.000
840.000
840.000
672.000
672.000
- Đất SX-KD đô thị
768 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 - TB QUỐC LỘ 1 - PHÚ CHÂU 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
769 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - TB TRỌN ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
770 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 - TB TRỌN ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
771 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4-TB TRỌN ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
772 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11-TB ĐƯỜNG SỐ 10 - NHÀ SỐ 128 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
773 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.580.000
2.580.000
1.290.000
1.290.000
1.032.000
1.032.000
826.000
826.000
- Đất SX-KD đô thị
774 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
775 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.580.000
2.580.000
1.290.000
1.290.000
1.032.000
1.032.000
826.000
826.000
- Đất SX-KD đô thị
776 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
777 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG 2.100.000
2.100.000
1.050.000
1.050.000
840.000
840.000
672.000
672.000
- Đất SX-KD đô thị
778 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1- LTR PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 4 2.520.000
2.520.000
1.260.000
1.260.000
1.008.000
1.008.000
806.000
806.000
- Đất SX-KD đô thị
779 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LTR HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 2.520.000
2.520.000
1.260.000
1.260.000
1.008.000
1.008.000
806.000
806.000
- Đất SX-KD đô thị
780 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- LTR ĐƯỜNG SỐ 8 - LINH TRUNG 2.520.000
2.520.000
1.260.000
1.260.000
1.008.000
1.008.000
806.000
806.000
- Đất SX-KD đô thị
781 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11- LTR LÊ VĂN CHÍ - LINH TRUNG 2.520.000
2.520.000
1.260.000
1.260.000
1.008.000
1.008.000
806.000
806.000
- Đất SX-KD đô thị
782 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- LTR ĐƯỜNG SỐ 13 - QUỐC LỘ 1 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
783 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 1 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
784 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 12 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD đô thị
785 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
786 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) ĐƯỜNG SỐ 15 - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
787 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2- LX.KHU TĐC 6.8HA ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
788 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
789 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị
790 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 250.000
250.000
200.000
200.000
160.000
160.000
- - Đất trồng lúa
791 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 250.000
250.000
200.000
200.000
160.000
160.000
- - Đất trồng cây hàng năm
792 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 300.000
300.000
240.000
240.000
192.000
192.000
- - Đất trồng cây lâu năm
793 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
794 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
795 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
796 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất nuôi trồng thủy sản
797 TP Thủ Đức THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC 135.000
135.000
108.000
108.000
86.400
86.400
- - Đất làm muối