Bảng giá đất Tại GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
2 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 42.900.000
3.700.000
21.450.000
1.850.000
17.160.000
1.480.000
13.728.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
3 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
4 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
5 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất SX-KD đô thị
6 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 2.220.000
2.220.000
1.110.000
1.110.000
888.000
888.000
710.000
710.000
- Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Số 8 - LĐ

Bảng giá đất tại TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Số 8, thuộc khu vực LĐ, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Số 25 đến Cuối Đường. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực và đưa ra quyết định hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 8 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là khu vực tiềm năng cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Với mức giá này, khu vực vẫn được xem là có tiềm năng tốt nhờ vào các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá trị và khả năng tăng trưởng của khu vực.

Vị trí 4: 1.024.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.024.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Số 8, khu vực LĐ, TP. Thủ Đức. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


 

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại TP Thủ Đức, Đường Einstein

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn Đường Einstein, TP Thủ Đức đã được quy định cho loại đất ở đô thị. Đoạn đường này kéo dài từ Dân Chủ đến Nguyễn Văn Bá. Bảng giá đất được phân chia thành các vị trí cụ thể với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển của khu vực.

Giá Đất Từng Vị Trí

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí này có giá đất cao nhất trong đoạn đường. Đây là khu vực thường nằm gần các trung tâm thương mại, khu vực phát triển mạnh mẽ, hoặc gần các nút giao thông quan trọng. Các tiện ích như trường học, bệnh viện, và các dịch vụ công cộng thường tập trung tại khu vực này. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng sinh lời lớn cho các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển khá tốt. Đây có thể là các khu vực gần trung tâm hơn hoặc những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển tương đối hoàn thiện. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn và nhu cầu sử dụng đất cá nhân với ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 2. Đây thường là các khu vực có sự phát triển chưa đồng đều hoặc nằm xa các điểm trung tâm hơn. Các khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng cơ bản và đang trong quá trình phát triển. Mức giá này có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách thấp hơn hoặc những người mua có nhu cầu sử dụng đất cá nhân.

Vị trí 4: 1.984.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Vị trí này thường nằm ở các khu vực xa hơn khỏi trung tâm hoặc những khu vực đang trong quá trình xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng. Giá thấp hơn phản ánh tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các hoạt động phát triển bền vững.

Bảng giá đất cho Đường Einstein, TP Thủ Đức, thể hiện sự phân hóa rõ ràng về giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng. Các khu vực gần trung tâm và có cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc đang trong quá trình phát triển có giá thấp hơn. Việc nắm rõ các mức giá và vị trí cụ thể là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua khi đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.