STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ba Đình | An Xá | Đầu đường - Cuối đường | 38.280.000 | 21.054.000 | 17.226.000 | 15.312.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Ba Đình | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường - Cuối đường | 92.800.000 | 45.008.000 | 35.728.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Ba Đình | Bắc Sơn | Đường Độc Lập - Hoàng Diệu | 118.320.000 | 56.202.000 | 44.370.000 | 38.454.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Ba Đình | Bắc Sơn | Ông Ích Khiêm - Ngọc Hà | 88.160.000 | 43.198.000 | 34.382.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Ba Đình | Cao Bá Quát | Đầu đường - Cuối đường | 60.320.000 | 30.763.000 | 24.731.000 | 21.715.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Ba Đình | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 53.360.000 | 27.747.000 | 22.411.000 | 19.743.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Ba Đình | Châu Long | Đầu đường - Cuối đường | 52.640.000 | 27.373.000 | 22.109.000 | 19.477.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Ba Đình | Chu Văn An | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 39.301.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Ba Đình | Chùa Một Cột | Đầu đường - Cuối đường | 92.800.000 | 45.008.000 | 35.728.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Ba Đình | Cửa Bắc | Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái | 62.640.000 | 31.946.000 | 25.682.000 | 22.550.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Ba Đình | Cửa Bắc | Phạm Hồng Thái - Cuối đường | 54.520.000 | 28.350.000 | 22.898.000 | 20.172.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Ba Đình | Đặng Dung | Đầu đường - Cuối đường | 62.100.000 | 31.671.000 | 25.461.000 | 22.356.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Ba Đình | Đặng Tất | Đầu đường - Cuối đường | 57.500.000 | 29.325.000 | 23.575.000 | 20.700.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Ba Đình | Đào Tấn | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Ba Đình | Điện Biên Phủ | Đầu đường - Cuối đường | 125.280.000 | 59.508.000 | 46.980.000 | 40.716.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Ba Đình | Đốc Ngữ | Đầu đường - Cuối đường | 40.600.000 | 21.924.000 | 17.864.000 | 15.834.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Ba Đình | Đội Cấn | Ngọc Hà - Liễu Giai | 60.320.000 | 30.763.000 | 24.731.000 | 21.715.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Ba Đình | Đội Cấn | Liễu Giai - Đường Bưởi | 51.040.000 | 27.051.000 | 21.947.000 | 19.395.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Ba Đình | Đội Nhân | Đầu đường - Cuối đường | 32.480.000 | 18.189.000 | 14.941.000 | 13.317.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Ba Đình | Đường Bưởi | Đầu đường - Cuối đường | 41.760.000 | 22.550.000 | 18.374.000 | 16.286.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Ba Đình | Đường Độc lập | Đầu đường - Cuối đường | 129.920.000 | 61.062.000 | 48.070.000 | 41.574.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Ba Đình | Giang Văn Minh | Đội Cấn - Kim Mã | 59.800.000 | 30.498.000 | 24.518.000 | 21.528.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Ba Đình | Giang Văn Minh | Giảng Võ - Kim Mã | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Ba Đình | Giảng Võ | Địa phận quận Ba Đình | 85.840.000 | 42.062.000 | 33.478.000 | 29.186.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận Ba Đình | Hàng Bún | Đầu đường - Cuối đường | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận Ba Đình | Hàng Cháo | Địa phận quận Ba Đình | 54.050.000 | 28.106.000 | 22.701.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận Ba Đình | Hàng Than | Đầu đường - Cuối đường | 73.920.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | 25.872.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận Ba Đình | Hoàng Diệu | Đầu đường - Cuối đường | 114.240.000 | 54.264.000 | 42.840.000 | 37.128.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận Ba Đình | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương - Tam Đa | 58.000.000 | 29.580.000 | 23.780.000 | 20.880.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận Ba Đình | Hoàng Hoa Thám | Tam Đa - Đường Bưởi | 45.240.000 | 24.430.000 | 19.906.000 | 17.644.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận Ba Đình | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường - Cuối đường | 85.100.000 | 41.699.000 | 33.189.000 | 28.934.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận Ba Đình | Hòe Nhai | Đầu đường - Cuối đường | 54.050.000 | 28.106.000 | 22.701.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận Ba Đình | Hồng Hà | Địa phận quận Ba Đình | 37.510.000 | 20.631.000 | 16.880.000 | 15.004.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận Ba Đình | Hồng Phúc | Địa phận quận Ba Đình | 38.280.000 | 21.054.000 | 17.226.000 | 15.312.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận Ba Đình | Hùng Vương | Đầu đường - Cuối đường | 114.240.000 | 54.264.000 | 42.840.000 | 37.128.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận Ba Đình | Khúc Hạo | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 27.600.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận Ba Đình | Kim Mã | Nguyễn Thái Học - Liễu Giai | 83.520.000 | 40.925.000 | 32.573.000 | 28.397.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận Ba Đình | Kim Mã | Liễu Giai - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận Ba Đình | Kim Mã Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận Ba Đình | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận Ba Đình | Lạc Chính | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận Ba Đình | Láng Hạ | Địa phận quận Ba Đình | 81.200.000 | 39.788.000 | 31.668.000 | 27.608.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận Ba Đình | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 89.600.000 | 43.456.000 | 34.496.000 | 30.016.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận Ba Đình | Lê Hồng Phong | Điện Biên Phủ - Hùng Vương | 98.560.000 | 47.802.000 | 37.946.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận Ba Đình | Lê Hồng Phong | Hùng Vương - Đội Cấn | 73.920.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | 25.872.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận Ba Đình | Lê Trực | Đầu đường - Cuối đường | 59.800.000 | 30.498.000 | 24.518.000 | 21.528.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận Ba Đình | Liễu Giai | Đầu đường - Cuối đường | 81.200.000 | 39.788.000 | 31.668.000 | 27.608.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận Ba Đình | Linh Lang | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận Ba Đình | Lý Văn Phúc | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận Ba Đình | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận Ba Đình | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Ba Đình | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Quận Ba Đình | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Ba Đình | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Quận Ba Đình | Nam Cao | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Quận Ba Đình | Nam Tràng | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Quận Ba Đình | Nghĩa Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 34.500.000 | 18.975.000 | 15.525.000 | 13.800.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Quận Ba Đình | Ngõ Châu Long | Cửa Bắc - Đặng Dung | 31.360.000 | 17.562.000 | 14.426.000 | 12.858.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Quận Ba Đình | Ngõ Hàng Bún | Hàng Bún - Phan Huy ích | 31.360.000 | 17.562.000 | 14.426.000 | 12.858.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Quận Ba Đình | Ngõ Hàng Đậu | Hồng Phúc - Hàng Đậu | 32.200.000 | 18.032.000 | 14.812.000 | 13.202.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận Ba Đình | Ngõ Núi Trúc | Núi Trúc - Giang Văn Minh | 32.200.000 | 18.032.000 | 14.812.000 | 13.202.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Quận Ba Đình | Ngõ Trúc Lạc | Phó Đức Chính - Trúc Bạch | 34.500.000 | 18.975.000 | 15.525.000 | 13.800.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Quận Ba Đình | Ngọc Hà | Sơn Tây - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 53.360.000 | 27.747.000 | 22.411.000 | 19.743.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Quận Ba Đình | Ngọc Hà | Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hoàng Hoa Thám | 46.400.000 | 24.592.000 | 19.952.000 | 17.632.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Quận Ba Đình | Ngọc Khánh | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 27.600.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Quận Ba Đình | Ngũ Xã | Đầu đường - Cuối đường | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Quận Ba Đình | Nguyễn Biểu | Đầu đường - Cuối đường | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Quận Ba Đình | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 37.946.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Quận Ba Đình | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Ba Đình | 76.560.000 | 38.280.000 | 30.624.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Quận Ba Đình | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Quận Ba Đình | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đa Đình | 40.320.000 | 21.773.000 | 17.741.000 | 15.725.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Quận Ba Đình | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Quận Ba Đình | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Quận Ba Đình | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường - Cuối đường | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Quận Ba Đình | Nguyễn Thái Học | Đầu đường - Cuối đường | 106.720.000 | 51.226.000 | 40.554.000 | 35.218.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Quận Ba Đình | Nguyễn Thiệp | Địa phận quận Ba Đình | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Quận Ba Đình | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường - Cuối đường | 62.640.000 | 31.946.000 | 25.682.000 | 22.550.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Quận Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Quận Ba Đình | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường - Cuối đường | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Quận Ba Đình | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường - Cuối đường | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Quận Ba Đình | Núi Trúc | Đầu đường - Cuối đường | 56.000.000 | 28.560.000 | 22.960.000 | 20.160.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Quận Ba Đình | Ông Ích Khiêm | Đầu đường - Cuối đường | 59.800.000 | 30.498.000 | 24.518.000 | 21.528.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Quận Ba Đình | Phạm Hồng Thái | Đầu đường - Cuối đường | 54.050.000 | 28.106.000 | 22.701.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Quận Ba Đình | Phạm Huy Thông | Đầu đường - Cuối đường | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Quận Ba Đình | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Ba Đình | 132.600.000 | 62.985.000 | 49.725.000 | 43.095.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Quận Ba Đình | Phan Huy Ích | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Quận Ba Đình | Phan Kế Bính | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Quận Ba Đình | Phó Đức Chính | Đầu đường - Cuối đường | 57.500.000 | 29.325.000 | 23.575.000 | 20.700.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Quận Ba Đình | Phúc Xá | Đầu đường - Cuối đường | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Quận Ba Đình | Quần Ngựa | Đầu đường - Cuối đường | 48.720.000 | 25.822.000 | 20.950.000 | 18.514.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Quận Ba Đình | Quan Thánh | Đầu đường - Cuối đường | 97.440.000 | 47.258.000 | 37.514.000 | 32.642.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Quận Ba Đình | Sơn Tây | Đầu đường - Cuối đường | 58.000.000 | 29.580.000 | 23.780.000 | 20.880.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Quận Ba Đình | Tân Ấp | Đầu đường - Cuối đường | 32.480.000 | 18.189.000 | 14.941.000 | 13.317.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Quận Ba Đình | Thanh Bảo | Đầu đường - Cuối đường | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Quận Ba Đình | Thành Công | La Thành - Khu biệt thự Thành Công | 45.240.000 | 24.430.000 | 19.906.000 | 17.644.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Quận Ba Đình | Thành Công | Khu biệt thự Thành Công - Láng Hạ | 46.400.000 | 24.592.000 | 19.952.000 | 17.632.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Quận Ba Đình | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 78.400.000 | 38.416.000 | 30.576.000 | 26.656.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Quận Ba Đình | Tôn Thất Đàm | Đầu đường - Cuối đường | 73.920.000 | 36.960.000 | 29.568.000 | 25.872.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Quận Ba Đình | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường - Cuối đường | 56.000.000 | 28.560.000 | 22.960.000 | 20.160.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Quận Ba Đình | Trần Huy Liệu | Giảng Võ - Hồ Giảng Võ | 51.520.000 | 26.790.000 | 21.638.000 | 19.062.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Quận Ba Đình | Trần Huy Liệu | Hồ Giảng Võ - Kim Mã | 44.800.000 | 23.744.000 | - | 17.024.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Quận Ba Đình | Trần Phú | Phùng Hưng - Điện Biên Phủ | 98.560.000 | 47.802.000 | 37.946.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Ba Đình, Hà Nội: Đoạn Đường An Xá
Bảng giá đất của Quận Ba Đình, Hà Nội cho đoạn đường An Xá (từ đầu đường đến cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 38.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Xá có mức giá cao nhất là 38.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.054.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.054.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 17.226.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.226.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 15.312.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 15.312.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường An Xá, Quận Ba Đình, Hà Nội. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Ba Đình, Hà Nội: Đoạn Đường Bà Huyện Thanh Quan
Bảng giá đất của Quận Ba Đình, Hà Nội cho đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan (từ đầu đường đến cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 92.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan có mức giá cao nhất là 92.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác trong thành phố.
Vị trí 2: 45.008.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 45.008.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá đỉnh cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 35.728.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.728.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 31.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 31.088.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn các vị trí khác, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, Quận Ba Đình, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Ba Đình, Hà Nội: Đoạn Đường Bắc Sơn
Bảng giá đất của Quận Ba Đình, Hà Nội cho đoạn đường Bắc Sơn (từ đường Độc Lập đến Hoàng Diệu), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 118.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bắc Sơn có mức giá cao nhất là 118.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 56.202.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 56.202.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá đỉnh cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 44.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 44.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 38.454.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 38.454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn các vị trí khác, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bắc Sơn, Quận Ba Đình, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Ba Đình, Hà Nội: Đoạn Đường Cao Bá Quát
Bảng giá đất của Quận Ba Đình, Hà Nội cho đoạn đường Cao Bá Quát (từ đầu đường đến cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cao Bá Quát có mức giá cao nhất là 60.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 30.763.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.763.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá đỉnh cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 24.731.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.731.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá không cao bằng hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 21.715.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 21.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cao Bá Quát, Quận Ba Đình, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Ba Đình, Hà Nội: Đoạn Đường Cầu Giấy
Bảng giá đất của Quận Ba Đình, Hà Nội cho đoạn đường Cầu Giấy (từ địa phận quận Ba Đình), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 53.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Giấy có mức giá cao nhất là 53.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh sự thu hút và giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 27.747.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 27.747.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá đỉnh cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 22.411.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.411.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 19.743.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 19.743.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cầu Giấy, Quận Ba Đình, Hà Nội. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.