Tra cứu Bảng giá đất Hà Nội 2025 30 quận huyện từng khu vực? Tải về Bảng giá đất Hà Nội mới nhất pdf

Tra cứu Bảng giá đất Hà Nội 2025 30 quận huyện từng khu vực? Tải về Bảng giá đất Hà Nội mới nhất pdf. Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất bao gồm?

Nội dung chính

    Tra cứu Bảng giá đất Hà Nội 2025 30 quận huyện từng khu vực? Tải về Bảng giá đất Hà Nội mới nhất pdf

    Ngày 20/12/2024 vừa qua, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội - Trần Sỹ Thanh đã ban hành Quyết định 71/2024/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31-12-2019 nhằm quy định và điều chỉnh bảng giá đất tại thủ đô Hà Nội.

    Bảng giá đất Hà Nội 2025 gồm 30 quận huyện chính thức có hiệu lực từ ngày 20/12/2024 đến hết ngày 31/12/2025, chi tiết như sau:

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Ba Đình tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Hoàn Kiếm tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Tây Hồ tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Cầu Giấy tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Đống Đa tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Hai Bà Trưng tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Hoàng Mai tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Thanh Xuân tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Long Biên tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Bắc Từ Liêm tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Nam Từ Liêm tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội quận Hà Đông tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội thị xã Sơn Tây tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Sóc Sơn tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Đông Anh tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Gia Lâm tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Mê Linh tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Thanh Trì tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Phúc Thọ tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Ba Vì tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Đan Phượng tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Quốc Oai tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Hoài Đức tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Thạch Thất tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Thanh Oai tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Chương Mỹ tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Thường Tín tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Mỹ Đức tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Phú Xuyên tại đây.

    Xem Bảng giá đất Hà Nội huyện Ứng Hòa tại đây.

    Tải về File chi tiết Bảng giá đất Hà Nội 30 quận huyện mới nhất pdf.

    Tra cứu Bảng giá đất Hà Nội 2025 30 quận huyện từng khu vực? Tải về Bảng giá đất Hà Nội mới nhất pdfTra cứu Bảng giá đất Hà Nội 2025 30 quận huyện từng khu vực? Tải về Bảng giá đất Hà Nội mới nhất pdf (Hình từ Internet)

    Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất bao gồm những gì?

    Căn cứ theo quy định tại Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP về nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất như sau:

    (1) Quy định cụ thể giá các loại đất:

    - Giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;

    - Giá đất trồng cây lâu năm;

    - Giá đất rừng sản xuất;

    - Giá đất nuôi trồng thủy sản;

    - Giá đất làm muối;

    - Giá đất ở tại nông thôn;

    - Giá đất ở tại đô thị;

    - Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp;

    - Giá đất thương mại, dịch vụ;

    - Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

    - Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

    - Giá các loại đất trong khu công nghệ cao;

    - Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai chưa được quy định từ điểm a đến điểm m khoản này theo yêu cầu quản lý của địa phương.

    (2) Xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất:

    - Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng thì căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất chăn nuôi tập trung, các loại đất nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Trường hợp trong bảng giá đất không có giá loại đất cùng mục đích sử dụng thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thì căn cứ vào mục đích sử dụng để quy định mức giá đất cho phù hợp;

    (3) Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.

    192