Bảng giá đất tại Huyện Đan Phượng Thành phố Hà Nội: Điểm nhấn bất động sản phía Tây với tiềm năng phát triển vượt trội

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND Thành phố Hà Nội, giá đất tại Huyện Đan Phượng được xác định với mức cao nhất là 46.023.000 VNĐ/m² và mức giá trung bình đạt 13.654.155 VNĐ/m². Những con số này minh chứng cho sức hút mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực giàu tiềm năng phát triển phía Tây Thủ đô.

Huyện Đan Phượng – Cửa ngõ phía Tây của Hà Nội với vị trí đắc địa

Huyện Đan Phượng nằm ở phía Tây Bắc của Hà Nội, tiếp giáp với các khu vực phát triển mạnh mẽ như Quận Bắc Từ Liêm, Huyện Hoài Đức và Huyện Phúc Thọ. Đây được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối trung tâm Thành phố với các khu vực phía Tây, nhờ vị trí gần kề các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32, tuyến đường Vành đai 3.5 và Đại lộ Thăng Long.

Hạ tầng giao thông tại Đan Phượng đang được đầu tư đồng bộ, với các dự án mở rộng các tuyến đường chính và xây dựng các tuyến kết nối nội khu. Đặc biệt, tuyến đường sắt đô thị Nhổn – Ga Hà Nội khi đi vào hoạt động sẽ tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho việc di chuyển từ Đan Phượng vào trung tâm Thành phố, đồng thời đẩy mạnh sự phát triển bất động sản tại đây.

Không chỉ có lợi thế về vị trí và hạ tầng, Đan Phượng còn được định hướng trở thành một đô thị vệ tinh hiện đại với các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các cụm dân cư phát triển đồng bộ. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân mà còn tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Đan Phượng: Cơ hội đầu tư trong tầm tay

Giá đất tại Đan Phượng có sự chênh lệch tùy thuộc vào vị trí và tiện ích khu vực. Mức cao nhất đạt 46.023.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm huyện, gần các trục giao thông lớn hoặc các khu đô thị mới. Giá trung bình tại huyện là 13.654.155 VNĐ/m², cao hơn so với nhiều huyện ngoại thành khác như Thanh Oai hay Chương Mỹ, nhưng vẫn thấp hơn so với các quận nội thành.

So với các khu vực lân cận như Hoài Đức (13.920.290 VNĐ/m²), giá đất tại Đan Phượng có tính cạnh tranh cao, đặc biệt khi quỹ đất tại đây vẫn còn nhiều để phát triển. Các khu vực gần tuyến đường Vành đai 3.5, Quốc lộ 32 hoặc các dự án lớn như Khu đô thị Tân Tây Đô và Khu đô thị Bắc Đan Phượng đang là tâm điểm thu hút sự chú ý của nhà đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư, Đan Phượng là một thị trường lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở cao cấp, khu dân cư hiện đại và bất động sản thương mại. Đối với người mua để ở, huyện này mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa không gian sống yên bình, mức giá hợp lý và sự thuận tiện trong kết nối với trung tâm Thành phố.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đan Phượng

Huyện Đan Phượng có nhiều lợi thế để trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Hà Nội. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết hợp với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới, đã góp phần nâng tầm giá trị bất động sản khu vực. Các dự án nổi bật như Khu đô thị Tân Tây Đô, khu đô thị VinCity Sportia tại Hoài Đức giáp ranh, và các dự án thương mại mới đang mang lại diện mạo hiện đại cho huyện.

Ngoài ra, Đan Phượng còn có tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản sinh thái và nghỉ dưỡng, nhờ vào môi trường sống gần gũi với thiên nhiên, không gian xanh rộng lớn và các khu vực ven sông.

Những dự án bất động sản ven sông Hồng hay các khu sinh thái đang ngày càng được quan tâm, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao cho các nhà đầu tư.

Sự hiện diện của các cụm công nghiệp và khu chế xuất tại Đan Phượng cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích cho người lao động. Đây là cơ hội lớn để phát triển các dự án nhà ở giá rẻ, nhà ở xã hội hoặc các khu dân cư phục vụ lực lượng lao động đông đảo tại địa phương.

Huyện Đan Phượng với vị trí chiến lược, hạ tầng giao thông hiện đại và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị, đang khẳng định tiềm năng trở thành trung tâm phát triển phía Tây của Hà Nội.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 46.023.000 29.455.000 23.567.000 21.385.000 - Đất ở
2 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) 44.022.000 28.174.000 22.542.000 20.455.000 - Đất ở
3 Huyện Đan Phượng Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 40.020.000 26.013.000 20.873.000 18.975.000 - Đất ở
4 Huyện Đan Phượng Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở
5 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG Từ đầu đường - đến cuối đường 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.590.000 - Đất ở
6 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 44.022.000 28.174.000 22.542.000 20.455.000 - Đất ở
7 Huyện Đan Phượng Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.590.000 - Đất ở
8 Huyện Đan Phượng Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG 28.681.000 19.790.000 16.047.000 14.687.000 - Đất ở
9 Huyện Đan Phượng Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
10 Huyện Đan Phượng Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
11 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
12 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 42.688.000 27.747.000 22.264.000 20.240.000 - Đất ở
13 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 28.582.000 19.722.000 15.991.000 14.636.000 - Đất ở
14 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
15 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 20.880.000 14.616.000 11.880.000 10.890.000 - Đất ở
16 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
17 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
18 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
19 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
20 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 14.616.000 10.962.000 9.009.000 8.316.000 - Đất ở
21 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 24.685.000 17.279.000 14.045.000 12.874.000 - Đất ở
22 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
23 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 12.122.000 9.213.000 7.587.000 7.012.000 - Đất ở
24 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 10.527.000 8.106.000 6.688.000 6.189.000 - Đất ở
25 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 7.656.000 6.048.000 5.009.000 4.646.000 - Đất ở
26 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 24.685.000 17.279.000 14.045.000 12.874.000 - Đất ở
27 Huyện Đan Phượng Đường Tân Lập Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập 28.582.000 19.722.000 15.991.000 14.636.000 - Đất ở
28 Huyện Đan Phượng Đường Văn Sơn Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
29 Huyện Đan Phượng Đường Hồng Thái Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
30 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
31 Huyện Đan Phượng Khu đất sau huyện ủy Mặt cắt đường 7,0m 28.582.000 19.722.000 - - - Đất ở
32 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Đồng Ông (DIA) Mặt cắt đường 7,0m 28.582.000 19.722.000 - - - Đất ở
33 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Tân Tây Đô Mặt cắt đường 7,0m 28.582.000 19.722.000 - - - Đất ở
34 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 19.127.000 11.859.000 6.783.000 5.712.000 - Đất TM-DV
35 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) 18.295.000 11.344.000 6.488.000 5.464.000 - Đất TM-DV
36 Huyện Đan Phượng Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 16.632.000 10.472.000 6.007.000 5.070.000 - Đất TM-DV
37 Huyện Đan Phượng Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 13.910.000 9.318.000 4.853.000 4.220.000 - Đất TM-DV
38 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG Từ đầu đường - đến cuối đường 13.910.000 9.318.000 4.853.000 4.220.000 - Đất TM-DV
39 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 18.295.000 11.344.000 6.488.000 5.464.000 - Đất TM-DV
40 Huyện Đan Phượng Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG 13.910.000 9.318.000 4.853.000 4.220.000 - Đất TM-DV
41 Huyện Đan Phượng Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG 8.308.000 6.238.000 4.337.000 3.870.000 - Đất TM-DV
42 Huyện Đan Phượng Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa 8.694.000 6.434.000 4.463.000 3.977.000 - Đất TM-DV
43 Huyện Đan Phượng Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng 8.694.000 6.434.000 4.463.000 3.977.000 - Đất TM-DV
44 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 8.694.000 6.434.000 4.463.000 3.977.000 - Đất TM-DV
45 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 13.659.000 10.109.000 8.055.000 6.374.000 - Đất TM-DV
46 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 9.314.000 6.426.000 5.021.000 4.199.000 - Đất TM-DV
47 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 7.484.000 5.239.000 4.103.000 3.437.000 - Đất TM-DV
48 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 6.804.000 4.763.000 3.730.000 3.125.000 - Đất TM-DV
49 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 7.484.000 5.239.000 4.103.000 3.437.000 - Đất TM-DV
50 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 8.554.000 6.329.000 5.045.000 3.992.000 - Đất TM-DV
51 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 8.306.000 7.543.000 6.047.000 5.550.000 - Đất TM-DV
52 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 5.573.000 5.359.000 4.337.000 4.005.000 - Đất TM-DV
53 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 4.234.000 4.052.000 3.299.000 3.059.000 - Đất TM-DV
54 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 6.831.000 6.387.000 5.145.000 4.735.000 - Đất TM-DV
55 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 4.356.000 4.188.000 3.403.000 3.151.000 - Đất TM-DV
56 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 3.604.000 3.406.000 2.778.000 2.580.000 - Đất TM-DV
57 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 3.130.000 2.996.000 2.450.000 2.276.000 - Đất TM-DV
58 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 2.417.000 2.236.000 1.834.000 1.709.000 - Đất TM-DV
59 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 6.831.000 6.387.000 5.145.000 4.735.000 - Đất TM-DV
60 Huyện Đan Phượng Đường Tân Lập Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập 9.314.000 6.426.000 5.021.000 4.199.000 - Đất TM-DV
61 Huyện Đan Phượng Đường Văn Sơn Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà 4.356.000 4.188.000 3.403.000 3.151.000 - Đất TM-DV
62 Huyện Đan Phượng Đường Hồng Thái Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà 7.484.000 5.239.000 4.103.000 3.437.000 - Đất TM-DV
63 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 8.694.000 6.434.000 4.463.000 3.977.000 - Đất TM-DV
64 Huyện Đan Phượng Khu đất sau huyện ủy Mặt cắt đường 7,0m 9.314.000 6.426.000 - - - Đất TM-DV
65 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Đồng Ông (DIA) Mặt cắt đường 7,0m 9.314.000 6.426.000 - - - Đất TM-DV
66 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Tân Tây Đô Mặt cắt đường 7,0m 9.314.000 6.426.000 - - - Đất TM-DV
67 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 11.827.000 7.333.000 4.389.000 3.696.000 - Đất SX-KD
68 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) 11.313.000 7.014.000 4.198.000 3.535.000 - Đất SX-KD
69 Huyện Đan Phượng Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 10.285.000 6.477.000 3.888.000 3.280.000 - Đất SX-KD
70 Huyện Đan Phượng Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 8.602.000 5.763.000 3.140.000 2.730.000 - Đất SX-KD
71 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG Từ đầu đường - đến cuối đường 8.602.000 5.763.000 3.140.000 2.730.000 - Đất SX-KD
72 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 11.313.000 7.014.000 4.198.000 3.535.000 - Đất SX-KD
73 Huyện Đan Phượng Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG 8.602.000 5.763.000 3.140.000 2.730.000 - Đất SX-KD
74 Huyện Đan Phượng Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG 5.137.000 3.858.000 2.806.000 2.505.000 - Đất SX-KD
75 Huyện Đan Phượng Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa 5.376.000 3.978.000 2.888.000 2.573.000 - Đất SX-KD
76 Huyện Đan Phượng Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng 5.376.000 3.978.000 2.888.000 2.573.000 - Đất SX-KD
77 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 5.376.000 3.978.000 2.888.000 2.573.000 - Đất SX-KD
78 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 8.445.000 6.250.000 5.211.000 4.124.000 - Đất SX-KD
79 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 5.914.000 4.081.000 3.335.000 2.790.000 - Đất SX-KD
80 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 5.322.000 3.726.000 3.053.000 2.558.000 - Đất SX-KD
81 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 4.838.000 3.387.000 2.775.000 2.325.000 - Đất SX-KD
82 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 4.838.000 3.387.000 2.775.000 2.325.000 - Đất SX-KD
83 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 5.530.000 4.092.000 3.413.000 2.700.000 - Đất SX-KD
84 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 5.135.000 4.664.000 3.913.000 3.590.000 - Đất SX-KD
85 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 3.538.000 3.402.000 2.881.000 2.660.000 - Đất SX-KD
86 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 2.688.000 2.573.000 2.193.000 2.033.000 - Đất SX-KD
87 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 4.337.000 4.055.000 3.418.000 3.146.000 - Đất SX-KD
88 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 2.816.000 2.707.000 2.303.000 2.131.000 - Đất SX-KD
89 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 2.330.000 2.202.000 1.880.000 1.745.000 - Đất SX-KD
90 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 2.024.000 1.937.000 1.658.000 1.540.000 - Đất SX-KD
91 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 1.563.000 1.445.000 1.241.000 1.156.000 - Đất SX-KD
92 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 4.337.000 4.055.000 3.418.000 3.146.000 - Đất SX-KD
93 Huyện Đan Phượng Đường Tân Lập Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập 5.914.000 4.081.000 3.335.000 2.790.000 - Đất SX-KD
94 Huyện Đan Phượng Đường Văn Sơn Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà 2.816.000 2.707.000 2.303.000 2.131.000 - Đất SX-KD
95 Huyện Đan Phượng Đường Hồng Thái Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà 5.322.000 3.726.000 3.053.000 2.558.000 - Đất SX-KD
96 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 5.376.000 3.978.000 2.888.000 2.573.000 - Đất SX-KD
97 Huyện Đan Phượng Khu đất sau huyện ủy Mặt cắt đường 7,0m 5.914.000 4.081.000 - - - Đất SX-KD
98 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Đồng Ông (DIA) Mặt cắt đường 7,0m 5.914.000 4.081.000 - - - Đất SX-KD
99 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Tân Tây Đô Mặt cắt đường 7,0m 5.914.000 4.081.000 - - - Đất SX-KD
100 Huyện Đan Phượng Toàn bộ huyện Đan Phượng 186.000 - - - - Đất trồng lúa
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ