Bảng giá đất Huyện Đan Phượng Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Đan Phượng là: 15.870.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đan Phượng là: 162.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đan Phượng là: 4.782.421
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 15.870.000 10.157.000 8.570.000 7.776.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ) 15.180.000 9.715.000 8.197.000 7.438.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 13.800.000 8.970.000 7.590.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đan Phượng Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - Thị trấn Phùng 12.420.000 8.321.000 7.079.000 6.458.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - Thị trấn Phùng Từ đầu đường - đến cuối đường 12.420.000 8.321.000 7.079.000 6.396.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - Thị trấn Phùng 15.180.000 9.715.000 8.197.000 7.438.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đan Phượng Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng 12.420.000 8.321.000 7.079.000 6.396.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đan Phượng Phố Phùng Hưng - Thị trấn Phùng 9.890.000 6.824.000 5.835.000 5.341.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đan Phượng Phố Phượng Trì - Thị trấn Phùng 10.350.000 7.038.000 6.003.000 5.486.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đan Phượng Phố Thụy Ứng - Thị trấn Phùng 10.350.000 7.038.000 6.003.000 5.486.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m - Khu đất sau huyện ủy 14.030.000 9.120.000 - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Đồng Ông (DIA) 14.030.000 9.120.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Tân Tây Đô 14.490.000 9.419.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 12.751.000 7.906.000 4.845.000 4.080.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ) 12.197.000 7.562.000 4.635.000 3.903.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 11.088.000 6.982.000 4.291.000 3.621.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đan Phượng Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - Thị trấn Phùng 9.274.000 6.212.000 3.466.000 3.014.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - Thị trấn Phùng Từ đầu đường - đến cuối đường 9.274.000 6.212.000 3.466.000 3.014.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - Thị trấn Phùng 12.197.000 7.562.000 4.635.000 3.903.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đan Phượng Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng 9.274.000 6.212.000 3.466.000 3.014.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đan Phượng Phố Phùng Hưng - Thị trấn Phùng 5.538.000 4.158.000 3.098.000 2.765.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Đan Phượng Phố Phượng Trì - Thị trấn Phùng 5.796.000 4.290.000 3.188.000 2.841.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Đan Phượng Phố Thụy Ứng - Thị trấn Phùng 5.796.000 4.290.000 3.188.000 2.841.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m - Khu đất sau huyện ủy 5.962.000 5.962.000 - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Đồng Ông (DIA) 5.962.000 4.114.000 - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Tân Tây Đô 6.293.000 4.341.000 - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 9.240.000 5.729.000 3.511.000 2.957.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ) 8.838.000 5.480.000 3.358.000 2.828.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Đan Phượng Đường Quốc lộ 32 - Thị trấn Phùng Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 8.035.000 5.060.000 3.110.000 2.624.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Đan Phượng Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - Thị trấn Phùng 6.720.000 4.502.000 2.512.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - Thị trấn Phùng Từ đầu đường - đến cuối đường 6.720.000 4.502.000 2.512.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - Thị trấn Phùng 8.838.000 5.480.000 3.358.000 2.828.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Đan Phượng Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng 6.720.000 4.502.000 2.512.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Đan Phượng Phố Phùng Hưng - Thị trấn Phùng 4.013.000 3.014.000 2.245.000 2.004.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Đan Phượng Phố Phượng Trì - Thị trấn Phùng 4.200.000 3.108.000 2.310.000 2.058.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Đan Phượng Phố Thụy Ứng - Thị trấn Phùng 4.200.000 3.108.000 2.310.000 2.058.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m - Khu đất sau huyện ủy 4.320.000 4.320.000 - - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Đồng Ông (DIA) 4.320.000 2.981.000 - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Đan Phượng Mặt cắt đường rộng 7,0m Khu đô thị Tân Tây Đô 4.560.000 3.146.000 - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 14.720.000 9.568.000 8.096.000 7.360.000 5.697.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 9.856.000 6.801.000 5.815.000 5.322.000 4.169.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 7.920.000 5.544.000 4.752.000 4.356.000 3.421.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 7.200.000 5.040.000 4.320.000 3.960.000 3.110.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 7.920.000 5.544.000 4.752.000 4.356.000 3.421.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 9.240.000 6.376.000 5.452.000 4.990.000 3.908.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 10.350.000 7.038.000 6.003.000 5.486.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 6.944.000 5.000.000 4.305.000 3.958.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Đan Phượng Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 5.040.000 3.780.000 3.276.000 3.024.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 8.512.000 5.958.000 5.107.000 4.682.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 5.280.000 3.907.000 3.379.000 3.115.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 4.180.000 3.177.000 2.759.000 2.550.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 3.630.000 2.795.000 2.432.000 2.251.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 2.640.000 2.086.000 1.822.000 1.690.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn 3 xã thị trấn gồm: thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 8.512.000 5.958.000 5.107.000 4.682.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đan Phượng 1.924.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tháp 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Mỗ 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Hà 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hà 1.924.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hồng 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Đình 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Song Phượng 1.924.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hội 1.924.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ An 1.505.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ Xuân 1.505.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thượng Mỗ 1.693.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Châu 1.505.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 9.106.000 6.739.000 5.753.000 4.553.000 2.910.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 6.209.000 4.284.000 3.586.000 2.999.000 2.124.000 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 4.990.000 3.493.000 2.930.000 2.455.000 1.742.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 4.536.000 3.175.000 2.664.000 2.232.000 1.584.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 4.990.000 3.493.000 2.930.000 2.455.000 1.742.000 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 5.702.000 4.220.000 3.604.000 2.851.000 1.822.000 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 5.537.000 5.029.000 4.319.000 3.964.000 - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 3.715.000 3.573.000 3.098.000 2.860.000 - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Đan Phượng Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 2.822.000 2.701.000 2.356.000 2.185.000 - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 4.554.000 4.258.000 3.675.000 3.382.000 - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 2.904.000 2.792.000 2.431.000 2.251.000 - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 2.402.000 2.270.000 1.984.000 1.843.000 - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 2.087.000 1.998.000 1.750.000 1.626.000 - Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 1.612.000 1.491.000 1.310.000 1.221.000 - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn 3 xã thị trấn gồm: thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 4.554.000 4.258.000 3.675.000 3.382.000 - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đan Phượng 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tháp 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Mỗ 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Hà 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hà 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hồng 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Đình 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Song Phượng 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hội 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ An 1.201.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ Xuân 1.201.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thượng Mỗ 1.386.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Đan Phượng Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Châu 1.201.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 6.598.000 4.883.000 4.169.000 3.299.000 2.108.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 4.620.000 3.188.000 2.668.000 2.232.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 4.158.000 2.911.000 2.442.000 2.046.000 1.452.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 3.780.000 2.646.000 2.220.000 1.860.000 1.320.000 Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 3.780.000 2.646.000 2.220.000 1.860.000 1.320.000 Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường Quốc Lộ 32 - Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất khu vực đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 15.870.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng có mức giá là 15.870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất cao nhất so với các vị trí khác. Mức giá này có thể do khu vực này có các đặc điểm thuận lợi nổi bật như vị trí đắc địa gần trung tâm thị trấn, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 10.157.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 dọc theo đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng có mức giá là 10.157.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt thuận lợi và tiềm năng.

Vị trí 3: 8.570.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 tại đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng có mức giá là 8.570.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển bằng các khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 trên đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng có mức giá là 7.776.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn ngã ba (Tượng đài) hoặc có các yếu tố khác như giao thông kém thuận tiện hoặc thiếu hụt các tiện ích quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức quan tâm đến bất động sản tại đường Quốc lộ 32 qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dọc theo đoạn đường này.


 

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 417 (Tỉnh Lộ 83 Cũ) - Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất khu vực đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Tỉnh lộ 417 qua thị trấn Phùng có mức giá là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất cao nhất so với các vị trí khác. Mức giá này có thể do khu vực này có các đặc điểm thuận lợi nổi bật như vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 dọc theo đường Tỉnh lộ 417 qua thị trấn Phùng có mức giá là 8.321.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 tại đường Tỉnh lộ 417 qua thị trấn Phùng có mức giá là 7.079.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh sự giảm nhẹ về các yếu tố như tiện ích, giao thông, hoặc cơ sở hạ tầng so với các khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 trên đường Tỉnh lộ 417 qua thị trấn Phùng có mức giá là 6.458.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính, hoặc các yếu tố khác như giao thông kém thuận tiện hoặc thiếu hụt các tiện ích quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức quan tâm đến bất động sản tại đường Tỉnh lộ 417 qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dọc theo đoạn đường này.


 

Bảng Giá Đất Tại Đường Tân Hội - Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội

Bảng giá đất tại Đường Tân Hội - Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 12.420.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, hoặc các khu vực phát triển. Điều này dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao thứ hai trong khu vực, cho thấy vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt mức độ thuận lợi tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 7.079.000 VNĐ/m². Giá trị này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 6.396.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 6.396.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Đường Tân Hội - Thị Trấn Phùng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực. Sự hiểu biết về giá trị đất ở các vị trí cụ thể sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả hơn.


 

Bảng Giá Đất Đường Phùng (Đường Quốc Lộ 32 Cũ) - Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng

Bảng giá đất cho khu vực Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) tại Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực đô thị này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Phùng có mức giá cao nhất là 15.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gắn liền với các yếu tố thuận lợi như sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng, và tính kết nối giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 9.715.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.715.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này có thể do vị trí hoặc mức độ thuận tiện về hạ tầng và tiện ích không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là khu vực hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 3: 8.197.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.197.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh một khu vực có giá trị đất giảm dần. Điều này có thể là do vị trí không còn gần các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển hạ tầng không bằng các khu vực trước đó.

Vị trí 4: 7.438.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.438.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá giảm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên Đường Phùng, Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Từ Quốc Lộ 32 Đi Cụm Công Nghiệp Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng

Bảng giá đất tại khu vực đường từ Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí trong khu vực đô thị này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng có mức giá cao nhất là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí thuận lợi về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Giá cao thường liên quan đến sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất cao cho thấy đây là khu vực có sự hấp dẫn về vị trí, gần gũi với các tiện ích và hạ tầng quan trọng nhưng chưa bằng mức độ thuận tiện của vị trí 1.

Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.079.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh khu vực có giá trị đất giảm dần. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán, nhất là khi ngân sách có giới hạn.

Vị trí 4: 6.396.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 6.396.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Điều này có thể do vị trí nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất giảm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường từ Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng. Nắm bắt thông tin về giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.