Bảng giá đất Huyện Mỹ Đức Thành phố Hà Nội: Thị trường bất động sản đầy triển vọng

Huyện Mỹ Đức, nằm ở phía Tây Nam của Hà Nội, là một vùng đất mang đậm dấu ấn văn hóa truyền thống và thiên nhiên tuyệt đẹp. Giá đất ở Mỹ Đức hiện cao nhất là 11.069.000 VNĐ/m² và trung bình đạt khoảng 2.242.092 VNĐ/m², theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024.

Mỹ Đức – Vùng quê yên bình giữa lòng Thủ đô mở rộng

Huyện Mỹ Đức mang trong mình vẻ đẹp dung dị của vùng quê Việt Nam, với hệ thống sông ngòi chằng chịt và những cánh đồng lúa mênh mông. Nhưng đừng vội nghĩ rằng nơi đây chỉ có nông thôn, Mỹ Đức còn là nơi gắn liền với nhiều giá trị lịch sử và tâm linh.

Chùa Hương – một di sản văn hóa và danh thắng nổi tiếng cả nước – chính là trái tim của vùng đất này.

Về giao thông, Mỹ Đức có những tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 21B và các tuyến tỉnh lộ nối liền với Hà Nam và Hòa Bình. Tuy chưa có sự phát triển mạnh mẽ như các quận nội thành, nhưng những dự án cải thiện đường sá và quy hoạch hạ tầng đang từng bước thay đổi diện mạo của huyện.

Với lợi thế gần Hà Nội, nơi đây đang trở thành lựa chọn của nhiều người muốn tìm kiếm không gian sống yên bình nhưng vẫn dễ dàng kết nối với thành phố.

Giá đất Mỹ Đức: Mức giá dễ chịu nhưng tiềm năng lớn

Hiện nay, giá đất ở Mỹ Đức vẫn ở mức khá dễ chịu so với mặt bằng chung của Hà Nội. Mức cao nhất là 11.069.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các điểm du lịch nổi tiếng như chùa Hương. Trong khi đó, mức giá trung bình chỉ khoảng 2.242.092 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các huyện lân cận như Thanh Oai hay Hoài Đức.

Đây là tin vui cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những khu đất ven đường lớn, gần các khu dân cư hoặc ven sông đang dần được nhiều nhà đầu tư quan tâm nhờ khả năng tăng giá cao trong tương lai. Với mức giá hiện tại, Mỹ Đức không chỉ phù hợp để đầu tư mà còn là nơi lý tưởng cho những ai muốn sở hữu một mảnh đất xây nhà, gần gũi với thiên nhiên.

So với các huyện ven đô khác, Mỹ Đức tuy chưa có sự bùng nổ mạnh mẽ về giá trị đất đai, nhưng lại có lợi thế về không gian sống thoáng đãng và môi trường yên tĩnh. Đây chính là điểm cộng lớn, phù hợp cho những gia đình trẻ muốn rời xa sự ồn ào, khói bụi của nội thành.

Cơ hội và tiềm năng bất động sản tại Mỹ Đức

Mỹ Đức không chỉ nổi tiếng với chùa Hương mà còn là một vùng đất giàu tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Các khu vực ven sông Đáy, hồ Quan Sơn hay gần chùa Hương đang được đánh giá cao về khả năng phát triển các dự án du lịch sinh thái. Đặc biệt, những dự án homestay hoặc nhà nghỉ dưỡng tại đây đã bắt đầu được nhiều nhà đầu tư chú ý.

Bên cạnh đó, định hướng quy hoạch của Hà Nội trong tương lai sẽ tạo điều kiện thúc đẩy hạ tầng giao thông và các dịch vụ tại Mỹ Đức. Khi các tuyến đường lớn được nâng cấp và kết nối thuận tiện hơn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh. Đây là cơ hội vàng cho những ai muốn đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Không chỉ có giá đất hợp lý, Mỹ Đức còn mang lại một lối sống yên bình, nơi bạn có thể cảm nhận rõ nét nhịp sống thư thái, khác xa sự ồn ào, vội vã của Hà Nội trung tâm. Điều này làm tăng thêm sức hút của bất động sản khu vực này đối với những ai đang tìm kiếm một không gian sống gần thiên nhiên.

Mỹ Đức với vẻ đẹp thiên nhiên, không gian sống trong lành và giá đất hấp dẫn đang dần khẳng định mình là điểm đến lý tưởng cho cả đầu tư và an cư. Nếu bạn đang tìm kiếm một vùng đất tiềm năng nhưng vẫn giữ được nét bình yên, thì Mỹ Đức chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) 11.069.000 8.523.000 6.742.000 6.239.000 - Đất ở
2 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
3 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
4 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) 9.488.000 7.400.000 5.865.000 5.434.000 - Đất ở
5 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
6 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
7 Huyện Mỹ Đức Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
8 Huyện Mỹ Đức Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
9 Huyện Mỹ Đức Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
10 Huyện Mỹ Đức Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
11 Huyện Mỹ Đức Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
12 Huyện Mỹ Đức THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
13 Huyện Mỹ Đức Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã An Phú 7.274.000 5.746.000 4.563.000 4.232.000 - Đất ở
14 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm 8.316.000 6.570.000 5.216.000 4.838.000 - Đất ở
15 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 6.776.000 5.421.000 4.312.000 4.004.000 - Đất ở
16 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 7.392.000 5.840.000 4.637.000 4.301.000 - Đất ở
17 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 6.160.000 4.928.000 3.920.000 3.640.000 - Đất ở
18 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến 7.392.000 5.840.000 4.637.000 4.301.000 - Đất ở
19 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
20 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Hưng - Hùng Tiến Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
21 Huyện Mỹ Đức Đường Thượng Tiết Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
22 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
23 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh 4.400.000 3.564.000 2.840.000 2.640.000 - Đất ở
24 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
25 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 3.630.000 2.977.000 2.376.000 1.843.000 - Đất ở
26 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
27 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 3.630.000 2.977.000 2.376.000 1.843.000 - Đất ở
28 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
29 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 3.630.000 2.977.000 2.376.000 1.843.000 - Đất ở
30 Huyện Mỹ Đức Đường An Mỹ - Đồng Tâm Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
31 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 4.326.000 3.504.000 2.792.000 2.595.000 - Đất ở
32 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
33 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
34 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 3.575.000 2.896.000 2.308.000 2.145.000 - Đất ở
35 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 4.326.000 3.504.000 2.792.000 2.595.000 - Đất ở
36 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
37 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
38 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 3.575.000 2.896.000 2.308.000 2.145.000 - Đất ở
39 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến 4.400.000 3.564.000 2.840.000 2.640.000 - Đất ở
40 Huyện Mỹ Đức Đường 425 Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ 7.392.000 5.840.000 4.637.000 4.301.000 - Đất ở
41 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
42 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá 3.933.000 3.185.000 2.538.000 2.360.000 - Đất ở
43 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
44 Huyện Mỹ Đức Đường 419 đi xã Đồng Tâm Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm 7.392.000 5.840.000 4.637.000 4.301.000 - Đất ở
45 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai 4.400.000 3.564.000 2.840.000 2.640.000 - Đất ở
46 Huyện Mỹ Đức Đường Trinh Tiết Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
47 Huyện Mỹ Đức Đường Tam Chúc – Khả Phong Đoạn qua xã Hương Sơn 4.326.000 3.504.000 2.792.000 2.595.000 - Đất ở
48 Huyện Mỹ Đức Đường Hồng Sơn Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn 3.575.000 2.896.000 2.308.000 2.145.000 - Đất ở
49 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL429 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
50 Huyện Mỹ Đức Đường Cống Hạ Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
51 Huyện Mỹ Đức Đường Bình Lạng Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
52 Huyện Mỹ Đức Đường Yến Vỹ Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn) 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
53 Huyện Mỹ Đức Đường Đục Khê Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
54 Huyện Mỹ Đức Đường Phù Lưu Tế Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng) 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
55 Huyện Mỹ Đức Đường Trung Nghĩa Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
56 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ 2.208.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú 1.361.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến 1.361.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên 1.361.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng 2.208.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín 1.361.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm 1.361.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn 1.361.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh 1.361.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến 2.208.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến 1.361.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn 2.208.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh 2.208.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành 1.361.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế 2.208.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm 2.208.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá 2.208.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm 1.361.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai 1.361.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim 1.361.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá 1.361.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) 4.328.000 3.312.000 2.612.000 2.411.000 - Đất TM-DV
78 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
79 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
80 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) 3.787.000 2.916.000 2.180.000 1.884.000 - Đất TM-DV
81 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
83 Huyện Mỹ Đức Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
84 Huyện Mỹ Đức Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
85 Huyện Mỹ Đức Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
86 Huyện Mỹ Đức Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
87 Huyện Mỹ Đức Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
88 Huyện Mỹ Đức THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức 3.246.000 2.515.000 1.958.000 1.839.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Mỹ Đức Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã An Phú 1.906.000 1.576.000 1.281.000 1.209.000 - Đất TM-DV
90 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm 3.161.000 2.449.000 1.907.000 1.791.000 - Đất TM-DV
91 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 1.777.000 1.486.000 1.211.000 1.144.000 - Đất TM-DV
92 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 1.938.000 1.621.000 1.321.000 1.249.000 - Đất TM-DV
93 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 1.615.000 1.369.000 1.117.000 1.057.000 - Đất TM-DV
94 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến 1.938.000 1.621.000 1.321.000 1.249.000 - Đất TM-DV
95 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
96 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Hưng - Hùng Tiến Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
97 Huyện Mỹ Đức Đường Thượng Tiết Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
100 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ