Huyện Hoài Đức Thành phố Hà Nội: Tiềm năng bất động sản ven đô với sức hút từ hạ tầng và đô thị hóa

Huyện Hoài Đức, nằm ở phía Tây của Hà Nội, đang chứng kiến sự chuyển mình mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng và đô thị hóa hiện đại. Nhờ vị trí gần kề trung tâm Thành phố, khu vực này không chỉ là điểm đến lý tưởng cho cư dân tìm kiếm môi trường sống mới mà còn là tâm điểm đầu tư của thị trường bất động sản ven đô. Giá đất tại Hoài Đức hiện dao động ở mức cao nhất là 54.694.000 VNĐ/m² và giá trung bình đạt 13.920.290 VNĐ/m².

Hoài Đức – Cửa ngõ phía Tây Hà Nội với hạ tầng phát triển vượt bậc

Huyện Hoài Đức sở hữu vị trí chiến lược, giáp với các quận như Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm và Hà Đông, đồng thời nằm trên trục giao thông quan trọng kết nối nội đô với các tỉnh phía Tây Bắc.

Các tuyến đường huyết mạch như Đại lộ Thăng Long, đường Vành đai 3.5, và Quốc lộ 32 không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới tại đây.

Hạ tầng giao thông tại Hoài Đức đã có những bước tiến lớn trong những năm gần đây. Các dự án mở rộng đường và xây dựng các nút giao thông trọng điểm đã giúp khu vực này thu hút được lượng lớn các dự án bất động sản và khu công nghiệp.

Đặc biệt, kế hoạch nâng cấp Hoài Đức thành quận vào năm 2025 đã trở thành động lực lớn thúc đẩy giá trị đất đai và các hoạt động đầu tư tại khu vực.

Không chỉ có hạ tầng, Hoài Đức còn nổi bật với sự hiện diện của các khu đô thị hiện đại như Vinhomes Smart City, Khu đô thị Kim Chung – Di Trạch và khu đô thị Splendora. Những dự án này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo nên diện mạo mới cho khu vực, thu hút cư dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoài Đức: Cơ hội đầu tư lớn cho cả ngắn hạn và dài hạn

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, mức giá này đã phản ánh sức hấp dẫn ngày càng lớn của thị trường bất động sản khu vực.

Giá đất tại Hoài Đức hiện có sự phân hóa rõ rệt, với mức cao nhất 54.694.000 VNĐ/m² tập trung ở các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục đường lớn như Đại lộ Thăng Long. Mức giá trung bình 13.920.290 VNĐ/m² cho thấy đây là một trong những huyện ven đô có mức giá đất cao nhất tại Hà Nội.

So với các huyện lân cận như Đan Phượng (13.654.155 VNĐ/m²) hoặc Chương Mỹ (5.235.567 VNĐ/m²), giá đất tại Hoài Đức cao hơn, phản ánh đúng thực trạng phát triển hạ tầng và sức hút của thị trường bất động sản khu vực.

Tuy nhiên, so với các quận nội thành, mức giá này vẫn còn tương đối thấp, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững.

Các khu vực ven Đại lộ Thăng Long, gần tuyến đường Vành đai 3.5, hoặc xung quanh các khu đô thị lớn đang là điểm nóng của thị trường. Đối với các nhà đầu tư, Hoài Đức mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội nhờ hạ tầng hiện đại và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hoài Đức

Huyện Hoài Đức sở hữu nhiều lợi thế để trở thành trung tâm phát triển bất động sản ven đô của Hà Nội. Hạ tầng giao thông hiện đại, vị trí gần kề trung tâm Thành phố và quỹ đất rộng lớn là những điểm sáng thu hút các nhà đầu tư. Sự hiện diện của các khu đô thị mới, cùng với định hướng quy hoạch thành quận, đã tạo ra cú hích lớn cho giá trị bất động sản khu vực.

Ngoài ra, Hoài Đức còn là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản thương mại và nhà ở cao cấp. Các khu vực như Kim Chung – Di Trạch, Vân Canh hay gần trục Đại lộ Thăng Long không chỉ thu hút cư dân nhờ vào tiện ích hiện đại mà còn mang lại giá trị lâu dài cho các nhà đầu tư.

Huyện Hoài Đức, với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang là điểm sáng trên bản đồ bất động sản Hà Nội. Đây chính là thời điểm vàng để các nhà đầu tư tận dụng cơ hội, đón đầu xu hướng phát triển và tối ưu hóa lợi nhuận từ khu vực đầy triển vọng này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoài Đức Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 52.026.000 32.256.000 25.654.000 23.187.000 - Đất ở
2 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở
3 Huyện Hoài Đức THỊ TRẤN TRẠM TRÔI Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá 26.013.000 18.209.000 14.801.000 13.567.000 - Đất ở
4 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 18.300.000 12.903.000 10.560.000 9.722.000 - Đất ở
5 Huyện Hoài Đức Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) 51.040.000 31.134.000 24.684.000 22.264.000 - Đất ở
6 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) 53.360.000 32.550.000 25.806.000 23.276.000 - Đất ở
7 Huyện Hoài Đức Đường Hoàng Tùng Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
8 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
9 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
10 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
11 Huyện Hoài Đức Đường Kim Thìa Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
12 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
13 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
14 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
15 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
16 Huyện Hoài Đức Đường Liên xã đi qua xã La Phù Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 23.386.000 16.370.000 13.306.000 12.197.000 - Đất ở
17 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La 21.054.000 14.948.000 12.179.000 11.180.000 - Đất ở
18 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La 19.140.000 13.781.000 11.253.000 10.346.000 - Đất ở
19 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 13.717.000 10.288.000 8.455.000 7.805.000 - Đất ở
20 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
21 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 34.017.000 22.791.000 18.387.000 16.774.000 - Đất ở
22 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 41.470.000 26.541.000 21.236.000 19.663.000 - Đất ở
23 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
24 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
25 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
26 Huyện Hoài Đức Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
27 Huyện Hoài Đức Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy 13.642.000 10.368.000 8.538.000 7.891.000 - Đất ở
28 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai 10.394.000 8.107.000 6.702.000 6.209.000 - Đất ở
29 Huyện Hoài Đức Đường Thượng Ốc Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
30 Huyện Hoài Đức Đường Phương Quan Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức 14.941.000 11.206.000 9.209.000 8.501.000 - Đất ở
31 Huyện Hoài Đức Đường Nguyễn Viết Thứ Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương 25.334.000 17.734.000 14.414.000 13.306.000 - Đất ở
32 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Lệ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên 12.667.000 9.627.000 7.928.000 7.327.000 - Đất ở
33 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
34 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh - An Khánh Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh 25.334.000 17.734.000 14.414.000 13.306.000 - Đất ở
35 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
36 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 13.717.000 10.288.000 8.455.000 7.805.000 - Đất ở
37 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
38 Huyện Hoài Đức Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
39 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
40 Huyện Hoài Đức Đường Đào Trực Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
41 Huyện Hoài Đức Đường Lý Đàm Nghiên Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang 19.999.000 10.399.000 9.861.000 8.913.000 - Đất ở
42 Huyện Hoài Đức Đường An Thái Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên 20.268.000 14.187.000 11.532.000 10.644.000 - Đất ở
43 Huyện Hoài Đức Đường Vân Côn Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn 18.757.000 12.942.000 10.494.000 9.605.000 - Đất ở
44 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 31,0 m 54.694.000 33.363.000 - - - Đất ở
45 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 24m 52.026.000 32.256.000 - - - Đất ở
46 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 21,0 m 50.025.000 31.016.000 - - - Đất ở
47 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 19,0 m 46.023.000 29.455.000 - - - Đất ở
48 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 13,5 m 40.687.000 26.447.000 - - - Đất ở
49 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
50 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 8,0m 32.016.000 21.771.000 - - - Đất ở
51 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 30,0 m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
52 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 21,5 m 31.349.000 21.317.000 - - - Đất ở
53 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 17,5 m 28.014.000 19.330.000 - - - Đất ở
54 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m 26.013.000 18.209.000 - - - Đất ở
55 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường <12,0m 22.111.000 15.478.000 - - - Đất ở
56 Huyện Hoài Đức Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 17.885.000 11.625.000 8.346.000 7.512.000 - Đất TM-DV
57 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc 11.923.000 7.988.000 4.452.000 3.895.000 - Đất TM-DV
58 Huyện Hoài Đức THỊ TRẤN TRẠM TRÔI Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá 8.197.000 5.984.000 4.209.000 3.748.000 - Đất TM-DV
59 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 6.429.000 4.658.000 3.651.000 2.898.000 - Đất TM-DV
60 Huyện Hoài Đức Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) 17.107.000 11.405.000 9.314.000 7.762.000 - Đất TM-DV
61 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) 17.885.000 11.923.000 9.737.000 8.114.000 - Đất TM-DV
62 Huyện Hoài Đức Đường Hoàng Tùng Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long 13.064.000 9.507.000 8.047.000 6.949.000 - Đất TM-DV
63 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
64 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
65 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) 13.064.000 9.507.000 8.047.000 6.949.000 - Đất TM-DV
66 Huyện Hoài Đức Đường Kim Thìa Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
67 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
68 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
69 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
70 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
71 Huyện Hoài Đức Đường Liên xã đi qua xã La Phù Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 7.620.000 5.334.000 4.177.000 3.500.000 - Đất TM-DV
72 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La 7.128.000 5.132.000 3.992.000 3.326.000 - Đất TM-DV
73 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La 6.534.000 4.770.000 3.659.000 3.049.000 - Đất TM-DV
74 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 5.544.000 4.214.000 2.626.000 2.248.000 - Đất TM-DV
75 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 5.920.000 4.442.000 2.769.000 2.372.000 - Đất TM-DV
76 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 8.466.000 8.108.000 6.086.000 5.477.000 - Đất TM-DV
77 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 9.623.000 9.181.000 7.451.000 6.707.000 - Đất TM-DV
78 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 7.555.000 6.087.000 5.589.000 4.657.000 - Đất TM-DV
79 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
80 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
81 Huyện Hoài Đức Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Hoài Đức Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy 5.080.000 3.861.000 2.407.000 2.060.000 - Đất TM-DV
83 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai 3.474.000 2.500.000 1.969.000 1.847.000 - Đất TM-DV
84 Huyện Hoài Đức Đường Thượng Ốc Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
85 Huyện Hoài Đức Đường Phương Quan Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức 5.778.000 4.392.000 2.744.000 2.352.000 - Đất TM-DV
86 Huyện Hoài Đức Đường Nguyễn Viết Thứ Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương 7.358.000 5.846.000 5.080.000 4.140.000 - Đất TM-DV
87 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Lệ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên 4.234.000 3.259.000 2.032.000 1.938.000 - Đất TM-DV
88 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
89 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh - An Khánh Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh 7.358.000 5.846.000 5.080.000 4.140.000 - Đất TM-DV
90 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 5.920.000 4.442.000 2.769.000 2.372.000 - Đất TM-DV
91 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 5.544.000 4.214.000 2.626.000 2.248.000 - Đất TM-DV
92 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
93 Huyện Hoài Đức Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
94 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
95 Huyện Hoài Đức Đường Đào Trực Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
96 Huyện Hoài Đức Đường Lý Đàm Nghiên Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang 7.556.000 4.911.000 3.526.000 3.174.000 - Đất TM-DV
97 Huyện Hoài Đức Đường An Thái Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên 5.887.000 4.677.000 4.064.000 3.312.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Hoài Đức Đường Vân Côn Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn 5.289.000 4.261.000 3.912.000 3.260.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 31,0 m 19.375.000 13.562.000 - - - Đất TM-DV
100 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 24m 17.595.000 12.227.000 - - - Đất TM-DV
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ