Bảng giá đất tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2025? Tra cứu trực tuyến bảng giá đất tỉnh Thái Bình?
Nội dung chính
Bảng giá đất tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2025? Tra cứu trực tuyến bảng giá đất tỉnh Thái Bình?
UBND Tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định 49/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND.
Theo đó, Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND vẫn được áp dụng và được sửa đổi cho phù hợp.
Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024 thì Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH THÁI BÌNH TRỰC TUYẾN |
Bảng giá đất tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2025? Tra cứu trực tuyến bảng giá đất tỉnh Thái Bình? (hình từ internet)
Một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung như thế nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 1 Quyết định 49/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
(1) Sửa đổi các Bảng giá đất:
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ:
Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Quỳnh Bảo số thứ tự 2.19, xã Quỳnh Trang số thứ tự 2.34 và xã Quỳnh Xá số thứ tự 2.35 thành Bảng giá đất ở đối với xã Trang Bảo Xá số thứ tự 2.19.
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đình Phùng số thứ tự 3.6, xã Nam Cao số thứ tự 3.14 và xã Thượng Hiền số thứ tự 3.22 thành Bảng giá đất ở đối với xã Thống Nhất số thứ tự 3.6;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Vũ Bình số thứ tự 3.25, xã Vũ Hòa số thứ tự 3.27 và xã Vũ Thắng số thứ tự 3.31 thành Bảng giá đất ở đối với xã Hồng Vũ số thứ tự 3.25.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã An Châu số thứ tự 4.1, xã Đô Lương số thứ tự 4.3 và xã Liên Giang số thứ tự 4.26 thành Bảng giá đất ở đối với xã Liên An Đô số thứ tự 4.1;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Chương Dương số thứ tự 4.2, xã Hợp Tiến số thứ tự 4.25 và xã Phong Châu số thứ tự 4.33 thành Bảng giá đất ở đối với xã Phong Dương Tiến số thứ tự 4.2;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Động số thứ tự 4.8, xã Đông Quang số thứ tự 4.15 và xã Đông Xuân số thứ tự 4.20 thành Bảng giá đất ở đối với xã Xuân Quang Động số thứ tự 4.8.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Phong số thứ tự 5.8, xã Đông Quý số thứ tự 5.9 và xã Đông Trung số thứ tự 5.11 thành Bảng giá đất ở đối với xã Đông Quang số thứ tự 5.8;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Nam Thắng số thứ tự 5.20 và xã Nam Thanh số thứ tự 5.21 thành Bảng giá đất ở đối với xã Nam Tiến số thứ tự 5.20;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Tây Phong số thứ tự 5.28 và xã Tây Tiến số thứ tự 5.29 thành Bảng giá đất ở đối với xã Ái Quốc số thứ tự 5.28.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà:
Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Dân Chủ số thứ tự 8.6, xã Điệp Nông số thứ tự 8.8 và xã Hùng Dũng số thứ tự 8.17 thành Bảng giá đất ở đối với xã Quang Trung số thứ tự 8.6.
(Chi tiết nội dung sửa đổi các Bảng giá đất tại Phụ lục I kèm theo)
(2) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào xã Song An số thứ tự 6.14 của Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Ngoài ra, khoản 3 Điều 1 Quyết định 49/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều 1 Quyết định 49/2024/QĐ-UBND như sau:
(1) Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
(2) Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.
(3) Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.
(4) Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.
(5) Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.
(6) Bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tại Phụ lục IV và Phụ lục V kèm theo)