Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND

Số hiệu 28/2024/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2024
Ngày có hiệu lực 12/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2024/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Thực hiện Thông báo kết luận số 1093-TB/TU ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:

a) Sửa đổi các Bảng giá đất:

- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ:

Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Quỳnh Bảo số thứ tự 2.19, xã Quỳnh Trang số thứ tự 2.34 và xã Quỳnh Xá số thứ tự 2.35 thành Bảng giá đất ở đối với xã Trang Bảo Xá số thứ tự 2.19.

- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đình Phùng số thứ tự 3.6, xã Nam Cao số thứ tự 3.14 và xã Thượng Hiền số thứ tự 3.22 thành Bảng giá đất ở đối với xã Thống Nhất số thứ tự 3.6;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Vũ Bình số thứ tự 3.25, xã Vũ Hòa số thứ tự 3.27 và xã Vũ Thắng số thứ tự 3.31 thành Bảng giá đất ở đối với xã Hồng Vũ số thứ tự 3.25.

- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ờ đối với xã An Châu số thứ tự 4.1, xã Đô Lương số thứ tự 4.3 và xã Liên Giang số thứ tự 4.26 thành Bảng giá đất ở đối với xã Liên An Đô số thứ tự 4.1;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Chương Dương số thứ tự 4.2, xã Hợp Tiến số thứ tự 4.25 và xã Phong Châu số thứ tự 4.33 thành Bảng giá đất ở đối với xã Phong Dương Tiến số thứ tự 4.2;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Động số thứ tự 4.8, xã Đông Quang số thứ tự 4.15 và xã Đông Xuân số thứ tự 4.20 thành Bảng giá đất ở đối với xã Xuân Quang Động số thứ tự 4.8.

- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Phong số thứ tự 5.8, xã Đông Quý số thứ tự 5.9 và xã Đông Trung số thứ tự 5.11 thành Bảng giá đất ở đối với xã Đông Quang số thứ tự 5.8;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Nam Thắng số thứ tự 5.20 và xã Nam Thanh số thứ tự 5.21 thành Bảng giá đất ở đối với xã Nam Tiến số thứ tự 5.20;

[...]