11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Bo - Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu 11.000.000 7.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Đổ (giáp chân đê) - Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) 10.000.000 7.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thái Bình Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Giáp đê sông Trà Lý 15.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê Cầu Phúc Khánh - Giáp địa phận xã Vũ Phúc 16.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thái Bình Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) - Giáp xã Đông Hòa 11.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Khu tái định cư Đồng Lôi - Phố Lý Thường Kiệt 20.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Lý Thường Kiệt - Phố Nguyễn Đình Chính 21.000.000 12.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Lê Quý Đôn 30.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Lê Quý Đôn - Chợ Kỳ Bá 33.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 9.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Ngô Thì Nhậm - Số nhà 222A 12.000.000 9.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Giáp số nhà 222A - Phố Hoàng Công Chất 19.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái Đường Trần Lãm - Đường vành đai phía Nam 20.000.000 11.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Phố Quang Trung - Đường Trần Đại Nghĩa 18.000.000 7.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Ngô Gia Khảm 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Ngô Gia Khảm - Đường Nguyễn Mậu Kiến 12.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Mậu Kiến - Giáp địa phận huyện Vũ Thư 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thái Bình Đường vào Khu liên hiệp thể thao Phố Sa Cát - Cuối đường 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 26.000.000 13.000.000 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung 30.000.000 13.000.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung 33.000.000 14.000.000 11.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thái Bình Đường vào Làng trẻ em SOS Đường Long Hưng - Trường Cao đẳng Nghề 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Phố Lý Thường Kiệt - Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông 21.500.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông - Đường Kỳ Đồng 23.000.000 12.000.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Đường Kỳ Đồng - Phố Nguyễn Thành 21.000.000 12.000.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Phố Nguyễn Thành - Ngách 44/164 Quang Trung 19.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Giáp ngách 44/164 Quang Trung - Số nhà 786 cuối đường 14.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thái Bình Đường Long Hưng Cầu Thái Bình - Ngã ba chợ đầu mối 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thái Bình Đường Long Hưng Giáp ngã ba chợ đầu mối - Cầu Sa Cát 13.500.000 7.500.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Giáp xã Tân Bình - Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong 13.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong - Giáp xã Phú Xuân 14.000.000 5.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Quách Đình Bảo - Đường Trần Thủ Độ 19.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) 24.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) - Phố Phạm Quang Lịch 27.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Phạm Quang Lịch - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 47.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Lê Thánh Tông - Ngã tư An Tập 60.000.000 14.000.000 9.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Ngã tư An Tập - Phố Phan Bá Vành 55.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Phan Bá Vành - Cầu Nề 42.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Cầu Nề - Phố Ngô Thì Nhậm 37.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai 30.000.000 9.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Nguyễn Tông Quai - Đường Trần Lãm 25.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Trần Lãm - Giáp địa phận xã Vũ Chính 17.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Hợp tác xã - Hiệp Hòa - Phố Lý Thường Kiệt 19.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 22.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 21.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Đường Lý Bôn - Phố Hoàng Công Chất 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Hoàng Công Chất - Phố Chu Văn An 26.000.000 14.000.000 11.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) Đường Hùng Vương - Đường Trần Thị Dung 13.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Phố Lý Thường Kiệt - Giáp bệnh viện Điều dưỡng 17.000.000 10.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Bệnh viện Điều dưỡng - Đường Lý Bôn 26.000.000 12.000.000 9.500.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Đường Lý Bôn - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 8.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Phố Ngô Thì Nhậm - Cuối đường 12.000.000 8.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) Đường Trần Thủ Độ - Công ty TNHH Hoàng Nam 12.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Đức Cảnh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Long Hưng 19.000.000 9.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Trãi Đường Doãn Khuê - Cầu Liên Cơ 12.500.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Trãi Giáp cầu Liên Cơ - Hết địa phận Thành phố 8.500.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thái Bình Đường qua bến xe khách Hoàng Hà Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) - Đường Lý Bôn 13.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo Đường Trần Quang Khải - Phố Bùi Quang Dũng 12.000.000 7.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo Phố Bùi Quang Dũng - Đường Lý Bôn 12.500.000 7.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thái Bình Đường Trần Đại Nghĩa Đường Hùng Vương - Đường Trần Thủ Độ 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt 12.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 15.000.000 7.500.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Đường Lý Bôn - Giáp xã Vũ Chính 12.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 7.500.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 24.000.000 11.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 23.000.000 13.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Trần Phú - Đường 36 Trần Hưng Đạo 22.000.000 13.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường 36 Trần Hưng Đạo - Đường Kỳ Đồng 20.000.000 12.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường Kỳ Đồng - Hết điểm dân cư hiện có 13.000.000 7.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thái Bình Đường Trần Quang Khải Giáp Khách sạn Sông Trà - Cầu Thái Bình 10.000.000 9.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thái Bình Đường Trần Quang Khải Đoạn còn lại 8.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Đường Trần Quang Khải - Phố Lý Thường Kiệt 19.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 23.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Phố Lê Quý Đôn - Cống Trắng (Quang Trung) 20.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thị Dung Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Nguyễn Mậu Kiến 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 15.500.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 14.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Phố Trần Phú - Đường Nguyễn Doãn Cử 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Bo - Nút giao ngã tư vào Quảng trường 23.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp Nút giao ngã tư vào Quảng trường - Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu 19.000.000 6.500.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thái Bình Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Đường Long Hưng 15.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thái Bình Phố Bế Văn Đàn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 10C cũ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thái Bình Phố Bồ Xuyên Phố Lê Quý Đôn - Phố Lý Thường Kiệt 22.000.000 9.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Quang Dũng Đường Trần Thủ Độ - Đường Quách Đình Bảo 11.000.000 5.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Quang Dũng Đường Quách Đình Bảo - Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh 9.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 11.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Đường Lý Bôn - Đường Nguyễn Doãn Cử 13.500.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Thị Xuân Đường Lý Thái Tổ - Phố Phan Bá Vành 26.000.000 9.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Phố Quang Trung - Phố Phan Bá Vành 26.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Phố Phan Bá Vành - Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc 20.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Cuối đường 17.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thái Bình Phố Đặng Nghiễm Phố Lê Quý Đôn - Ngõ 38 phố Bồ Xuyên 31.000.000 12.500.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thái Bình Phố Đặng Nghiễm Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên - Phố Lý Thường Kiệt 22.000.000 12.500.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thái Bình Phố Đào Nguyên Phổ Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 27.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thái Bình Phố Đỗ Lý Khiêm Phố Đặng Nghiễm - Phố Bồ Xuyên 20.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thái Bình Phố Đỗ Lý Khiêm Phố Bồ Xuyên - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thái Bình Phố Đoàn Nguyễn Tuấn Phố Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung 21.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ