Chính thức mã số đơn vị hành chính cấp xã từ 01/7/2025 sau sáp nhập
Nội dung chính
Chính thức mã số đơn vị hành chính cấp xã từ 01/7/2025 sau sáp nhập
Ngày 30/6/2025, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 19/2025/QĐ-TTg về Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định này để sử dụng thống nhất trong cả nước, gồm:
- Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục II kèm theo).
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
Cụ thể, chính thức mã số đơn vị hành chính cấp xã từ 01/7/2025 sau sáp nhập như sau:
STT | Mã số | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) |
|
| THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
1 | 00070 | Phường Hoàn Kiếm | Thành phố Hà Nội |
2 | 00082 | Phường Cửa Nam | Thành phố Hà Nội |
3 | 00004 | Phường Ba Đình | Thành phố Hà Nội |
4 | 00008 | Phường Ngọc Hà | Thành phố Hà Nội |
5 | 00025 | Phường Giảng Võ | Thành phố Hà Nội |
6 | 00256 | Phường Hai Bà Trưng | Thành phố Hà Nội |
7 | 00283 | Phường Vĩnh Tuy | Thành phố Hà Nội |
8 | 00292 | Phường Bạch Mai | Thành phố Hà Nội |
9 | 00235 | Phường Đống Đa | Thành phố Hà Nội |
10 | 00229 | Phường Kim Liên | Thành phố Hà Nội |
11 | 00226 | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Thành phố Hà Nội |
12 | 00199 | Phường Láng | Thành phố Hà Nội |
13 | 00190 | Phường Ô Chợ Dừa | Thành phố Hà Nội |
14 | 00097 | Phường Hồng Hà | Thành phố Hà Nội |
15 | 00328 | Phường Lĩnh Nam | Thành phố Hà Nội |
16 | 00331 | Phường Hoàng Mai | Thành phố Hà Nội |
17 | 00301 | Phường Vĩnh Hưng | Thành phố Hà Nội |
18 | 00322 | Phường Tương Mai | Thành phố Hà Nội |
19 | 00316 | Phường Định Công | Thành phố Hà Nội |
20 | 00337 | Phường Hoàng Liệt | Thành phố Hà Nội |
21 | 00340 | Phường Yên Sở | Thành phố Hà Nội |
22 | 00367 | Phường Thanh Xuân | Thành phố Hà Nội |
23 | 00364 | Phường Khương Đình | Thành phố Hà Nội |
24 | 00352 | Phường Phương Liệt | Thành phố Hà Nội |
25 | 00166 | Phường Cầu Giấy | Thành phố Hà Nội |
26 | 00160 | Phường Nghĩa Đô | Thành phố Hà Nội |
27 | 00175 | Phường Yên Hòa | Thành phố Hà Nội |
28 | 00103 | Phường Tây Hồ | Thành phố Hà Nội |
29 | 00091 | Phường Phú Thượng | Thành phố Hà Nội |
30 | 00613 | Phường Tây Tựu | Thành phố Hà Nội |
31 | 00619 | Phường Phú Diễn | Thành phố Hà Nội |
32 | 00611 | Phường Xuân Đỉnh | Thành phố Hà Nội |
33 | 00602 | Phường Đông Ngạc | Thành phố Hà Nội |
34 | 00598 | Phường Thượng Cát | Thành phố Hà Nội |
35 | 00592 | Phường Từ Liêm | Thành phố Hà Nội |
36 | 00622 | Phường Xuân Phương | Thành phố Hà Nội |
37 | 00634 | Phường Tây Mỗ | Thành phố Hà Nội |
38 | 00637 | Phường Đại Mỗ | Thành phố Hà Nội |
39 | 00145 | Phường Long Biên | Thành phố Hà Nội |
40 | 00118 | Phường Bồ Đề | Thành phố Hà Nội |
41 | 00127 | Phường Việt Hưng | Thành phố Hà Nội |
42 | 00136 | Phường Phúc Lợi | Thành phố Hà Nội |
43 | 09556 | Phường Hà Đông | Thành phố Hà Nội |
44 | 09886 | Phường Dương Nội | Thành phố Hà Nội |
45 | 09562 | Phường Yên Nghĩa | Thành phố Hà Nội |
46 | 09568 | Phường Phú Lương | Thành phố Hà Nội |
47 | 09552 | Phường Kiến Hưng | Thành phố Hà Nội |
48 | 00640 | Xã Thanh Trì | Thành phố Hà Nội |
49 | 00664 | Xã Đại Thanh | Thành phố Hà Nội |
50 | 00685 | Xã Nam Phù | Thành phố Hà Nội |
51 | 00679 | Xã Ngọc Hồi | Thành phố Hà Nội |
52 | 00643 | Phường Thanh Liệt | Thành phố Hà Nội |
53 | 10231 | Xã Thượng Phúc | Thành phố Hà Nội |
54 | 10183 | Xã Thường Tín | Thành phố Hà Nội |
55 | 10237 | Xã Chương Dương | Thành phố Hà Nội |
56 | 10210 | Xã Hồng Vân | Thành phố Hà Nội |
57 | 10273 | Xã Phú Xuyên | Thành phố Hà Nội |
58 | 10279 | Xã Phượng Dực | Thành phố Hà Nội |
59 | 10330 | Xã Chuyên Mỹ | Thành phố Hà Nội |
60 | 10342 | Xã Đại Xuyên | Thành phố Hà Nội |
61 | 10114 | Xã Thanh Oai | Thành phố Hà Nội |
62 | 10126 | Xã Bình Minh | Thành phố Hà Nội |
63 | 10144 | Xã Tam Hưng | Thành phố Hà Nội |
64 | 10180 | Xã Dân Hòa | Thành phố Hà Nội |
65 | 10354 | Xã Vân Đình | Thành phố Hà Nội |
66 | 10369 | Xã Ứng Thiên | Thành phố Hà Nội |
67 | 10417 | Xã Hòa Xá | Thành phố Hà Nội |
68 | 10402 | Xã Ứng Hòa | Thành phố Hà Nội |
69 | 10441 | Xã Mỹ Đức | Thành phố Hà Nội |
70 | 10465 | Xã Hồng Sơn | Thành phố Hà Nội |
71 | 10459 | Xã Phúc Sơn | Thành phố Hà Nội |
72 | 10489 | Xã Hương Sơn | Thành phố Hà Nội |
73 | 10015 | Phường Chương Mỹ | Thành phố Hà Nội |
74 | 10030 | Xã Phú Nghĩa | Thành phố Hà Nội |
75 | 10045 | Xã Xuân Mai | Thành phố Hà Nội |
76 | 10081 | Xã Trần Phú | Thành phố Hà Nội |
77 | 10096 | Xã Hòa Phú | Thành phố Hà Nội |
78 | 10072 | Xã Quảng Bị | Thành phố Hà Nội |
79 | 09661 | Xã Minh Châu | Thành phố Hà Nội |
80 | 09619 | Xã Quảng Oai | Thành phố Hà Nội |
81 | 09664 | Xã Vật Lại | Thành phố Hà Nội |
82 | 09634 | Xã Cổ Đô | Thành phố Hà Nội |
83 | 09676 | Xã Bất Bạt | Thành phố Hà Nội |
84 | 09694 | Xã Suối Hai | Thành phố Hà Nội |
85 | 09700 | Xã Ba Vì | Thành phố Hà Nội |
86 | 09706 | Xã Yên Bài | Thành phố Hà Nội |
... | ... | ... | ... |
Xem đầy đủ: Mã số đơn vị hành chính cấp xã từ 01/7/2025 sau sáp nhập
Chính thức mã số đơn vị hành chính cấp xã từ 01/7/2025 sau sáp nhập (Hình từ Internet)
Toàn bộ 34 Nghị quyết sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025
Dưới đây là toàn bộ 34 Nghị quyết sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025:
TT | Tên tỉnh, thành mới (Tỉnh, thành được sáp nhập) | Tên Nghị quyết |
1 | Thành phố Hà Nội | |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu) | |
3 | Thành phố Hải Phòng (Hải Dương + TP. Hải Phòng) | |
4 | Thành phố Đà Nẵng (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng) | |
5 | Thành phố Huế | |
6 | Thành phố Cần Thơ (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ) | |
7 | Tuyên Quang (Hà Giang + Tuyên Quang) | |
8 | Cao Bằng | |
9 | Lai Châu | |
10 | Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái) | |
11 | Thái Nguyên (Bắc Kạn + Thái Nguyên) | |
12 | Điện Biên | |
13 | Lạng Sơn | |
14 | Sơn La | |
15 | Phú Thọ (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ) | |
16 | Bắc Ninh (Bắc Giang + Bắc Ninh) | |
17 | Quảng Ninh | |
18 | Hưng Yên (Thái Bình + Hưng Yên) | |
19 | Ninh Bình (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định) | |
20 | Thanh Hóa | |
21 | Nghệ An | |
22 | Hà Tĩnh | |
23 | Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị) | |
24 | Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum) | |
25 | Gia Lai (Gia Lai + Bình Định) | |
26 | Đắk Lắk (Phú Yên + Đắk Lắk) | |
27 | Khánh Hoà (Khánh Hòa + Ninh Thuận) | |
28 | Lâm Đồng (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận) | |
29 | Đồng Nai (Bình Phước + Đồng Nai) | |
30 | Tây Ninh (Long An + Tây Ninh) | |
31 | Đồng Tháp (Tiền Giang + Đồng Tháp) | |
32 | An Giang (Kiên Giang + An Giang) | |
33 | Vĩnh Long (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh) | |
34 | Cà Mau (Bạc Liêu + Cà Mau) |
*Trên đây là "Toàn bộ 34 Nghị quyết sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025"