Bảng lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025

Theo Nghị quyết 1655/NQ-UBTVQH15 tỉnh Cà Mau có 64 đơn vị hành chính cấp xã. Vậy, mức lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025 như thế nào?

Nội dung chính

    Danh mục vùng áp dụng mức lương tối thiểu vùng của Cà Mau từ 01/07/2025

    Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thì mức lương tối thiểu vùng của Cà Mau được chia như sau:

    - Vùng II, gồm các phường An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tân Thành, Hòa Thành, Bạc Liêu, Vĩnh Trạch, Hiệp Thành.

    - Vùng III, gồm các phường Giá Rai, Láng Tròn và các xã U Minh, Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh An, Khánh Bình, Đá Bạc, Khánh Hưng, Sông Đốc, Trần Văn Thời, Đất Mới, Năm Căn, Tam Giang, Lương Thế Trân, Hưng Mỹ, Cái Nước, Tân Hưng, Phú Mỹ, Phong Thạnh, Hòa Bình, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Hậu.

    - Vùng IV, gồm các xã, phường còn lại.

    Bảng lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025

    Bảng lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)

    Bảng lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025

    Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua Nghị quyết 1655/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025. 

    Sau khi sắp xếp, tỉnh Cà Mau có 64 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 55 xã và 09 phường; trong đó có 54 xã, 09 phường hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều này và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Hồ Thị Kỷ.

    Vùng Đơn vị hành chính
    Vùng IICác phường An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tân Thành, Hòa Thành, Bạc Liêu, Vĩnh Trạch, Hiệp Thành.
    Vùng IIICác phường Giá Rai, Láng Tròn và các xã U Minh, Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh An, Khánh Bình, Đá Bạc, Khánh Hưng, Sông Đốc, Trần Văn Thời, Đất Mới, Năm Căn, Tam Giang, Lương Thế Trân, Hưng Mỹ, Cái Nước, Tân Hưng, Phú Mỹ, Phong Thạnh, Hòa Bình, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Hậu.
    Vùng IVXã An Trạch, Biển Bạch, Cái Đôi Vàm, Châu Thới, Đầm Dơi, Đất Mũi, Định Thành, Đông Hải, Gành Hào, Hồ Thị Kỷ, Hồng Dân, Hưng Hội, Long Điền, Ninh Quới, Ninh Thạnh Lợi, Nguyễn Việt Khái, Phan Ngọc Hiển, Phong Hiệp, Phú Tân, Phước Long, Quách Phẩm, Tạ An Khương, Tân Ân, Tân Lộc, Tân Tiến, Tân Thuận, Thanh Tùng, Thới Bình, Trần Phán, Trí Phải, Vĩnh Lộc, Vĩnh Lợi, Vĩnh Phước, Vĩnh Thanh.

    Căn cứ theo khoản 7 Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP quy định về hiệu lực thi hành đối với mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/7/2025 như sau:

    Điều 15. Hiệu lực thi hành
    ...
    6. Bãi bỏ điểm e khoản 3 Điều 3 và Phụ lục kèm theo của Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
    7. Danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
    Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định này mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

    Theo đó, mức lương tối thiểu vùng được hướng dẫn áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

    Theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng thì mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động. Theo đó, mức lương tối thiểu vùng mới nhất 2025 được quy định như sau:

    Vùng

    Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

    Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

    Vùng I

    4.960.000

    23.800

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    *Trên đây là "Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của Cà Mau tại 64 xã phường từ 01/7/2025"

    saved-content
    unsaved-content
    32