Bảng lương tối thiểu vùng của Tây Ninh tại 96 xã phường từ 01/7/2025
Nội dung chính
Danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu vùng của Tây Ninh từ 01/7/2025
Căn cứ Mục 29 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thì danh mục các vùng để áp dụng mức lương tối thiểu vùng của Tây Ninh từ 01/7/2025 như sau:
- Vùng I, gồm các phường Long An, Tân An, Khánh Hậu và các xã An Ninh, Hiệp Hòa, Hậu Nghĩa, Hòa Khánh, Đức Lập, Mỹ Hạnh, Đức Hòa, Thạnh Lợi, Bình Đức, Lương Hòa, Bến Lức, Mỹ Yên, Phước Lý, Mỹ Lộc, Cần Giuộc, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập.
- Vùng II, gồm các phường Kiến Tường, Tân Ninh, Bình Minh, Ninh Thạnh, Long Hoa, Hòa Thành, Thanh Điền, Trảng Bàng, An Tịnh, Gò Dầu, Gia Lộc và các xã Tuyên Thạnh, Bình Hiệp, Thủ Thừa, Mỹ An, Mỹ Thạnh, Tân Long, Long Cang, Rạch Kiến, Mỹ Lệ, Tân Lân, Cần Đước, Long Hựu, Hưng Thuận, Phước Chỉ, Thạnh Đức, Phước Thạnh, Truông Mít, Nhựt Tảo.
- Vùng IV, gồm các xã Hưng Điền, Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Vĩnh Châu, Tuyên Bình, Vĩnh Hưng, Khánh Hưng, Bình Hòa, Mộc Hóa, Hậu Thạnh, Nhơn Hòa Lập, Nhơn Ninh, Tân Thạnh.
- Vùng III, gồm các xã, phường còn lại.
Bảng lương tối thiểu vùng của Tây Ninh tại 96 xã phường từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Bảng lương tối thiểu vùng của Tây Ninh tại 96 xã phường từ 01/7/2025
Bảng lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh tại 96 phường xã từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.
Dưới đây là chi tiết bảng lương tối thiểu vùng của Tây Ninh tại 96 xã phường từ 01/7/2025:
Tên đơn vị hành chính | Lương tối thiểu vùng | Theo tháng | Theo giờ |
Phường Khánh Hậu | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Phường Long An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Phường Tân An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã An Ninh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Bến Lức | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Bình Đức | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Cần Giuộc | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Đức Hòa | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Đức Lập | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Hậu Nghĩa | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Hiệp Hoà | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Hoà Khánh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Lương Hoà | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Mỹ Hạnh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Mỹ Lộc | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Mỹ Yên | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Phước Lý | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Phước Vĩnh Tây | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Tân Tập | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Xã Thạnh Lợi | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Phường An Tịnh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Bình Minh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Gò Dầu | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Gia Lộc | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Hoà Thành | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Kiến Tường | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Long Hoa | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Ninh Thạnh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Tân Ninh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Thanh Điền | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Phường Trảng Bàng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Bình Hiệp | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Cần Đước | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Hưng Thuận | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Long Cang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Long Hựu | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Mỹ An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Mỹ Lệ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Mỹ Thạnh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Phước Chỉ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Phước Thạnh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Rạch Kiến | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Tân Lân | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Tân Long | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Tuyên Thạnh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Thạnh Đức | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Thủ Thừa | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã Truông Mít | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Xã An Lục Long | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Bến Cầu | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Bình Thành | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Cầu Khởi | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Châu Thành | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Dương Minh Châu | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Đông Thành | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Đức Huệ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Hảo Đước | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Hoà Hội | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Long Chữ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Long Thuận | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Lộc Ninh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Mỹ Quý | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Ninh Điền | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Nhựt Tảo | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Phước Vinh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tầm Vu | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Biên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Châu | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Đông | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Hòa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Hội | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Lập | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Phú | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Tây | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Thành | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Tân Trụ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Thạnh Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Thạnh Hóa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Thạnh Phước | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Thuận Mỹ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Trà Vong | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Vàm Cỏ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Vĩnh Công | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Xã Bình Hoà | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Hậu Thạnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Hưng Điền | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Khánh Hưng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Mộc Hoá | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Nhơn Hòa Lập | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Nhơn Ninh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Tân Hưng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Tân Thạnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Tuyên Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Vĩnh Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Vĩnh Hưng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Xã Vĩnh Thạnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
*Trên đây là "Bảng lương tối thiểu vùng của Tây Ninh tại 96 xã phường từ 01/7/2025"