Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Tương Dương 543B - Bản Huồi Xén (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 55, 56, 45, 36, 37, 46, 64) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 43, 65, 69, 76, 72) - Xã Yên Hòa 45.000 - - - - Đất SX-KD
1602 Huyện Tương Dương 543B - Bản Huồi Cụt (Tờ bản đồ số 9, thửa: 15, 14, 12, 26, 40, 56, 42) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 47, 36, 37, 23, 17, 15, 12, 13, 10, 8, 5, 6, 1, 2, 3, 7, 9, 11, 14, 16, 18, 24, 25, 33, 48, 19, 20.) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 72, 73, 71, 50, 51, 52, 74, 70) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1603 Huyện Tương Dương 543B - Bản Xốp Pu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 5, 13, 14, 18) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 3, 6, 46, 39, 35, 28, 22, 10, 9, 102, 104, 105, 106, 11, 7, 4, 57, 59, 60, 69, 36, 44, 38, 33, 32, 31, 37, 23, 13) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 5, 8, 12, 13, 30, 34) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 10, 14, 15) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2, 3, 5) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1604 Huyện Tương Dương 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 18, thửa: 8) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 21) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 28, 76, 77, 78, 30, 55, 54, 31, 17, 16, 15, 29, 8, 9, 7.) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 63, 65, 51, 41, 37, 40, 32, 33, 27, 26, 30, 36, 24, 19, 21, 20, 16, 15, 14, 130) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 11, 12, 18, 15, 16, 23, 31.) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 66) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1605 Huyện Tương Dương 543B - Bản Bón (Tờ bản đồ số 26, thửa: 41, 24, 25, 20, 13, 9) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 34, 35, 26, 28, 37, 36, 38, 39, 55, 54, 64, 57, 66, 79, 89, 99, 97, 88, 87, 86, 93, 95, 96, 104, 65, 76, 85, 75, 74, 63, 33, 48, 50) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 7, 21, 36) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1606 Huyện Tương Dương 543B - Na Pu (Tờ bản đồ số 29, thửa: 60, 57, 56, 52, 51, 2, 3, 18, 19, 29, 28, 31, 32, 42, 41, 34, 40, 43, 44, 36) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 9, 10, 11, 12, 14, 40, 51, 60, 62, 69) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1607 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên gia - Bản Vẽ (Tất cả các thửa thuộc khu tái định cư Khe Ò Thủy điện Bản Vẽ.) - Xã Yên Na Đầu bản Vẽ - Cuối bản Vẽ 45.000 - - - - Đất SX-KD
1608 Huyện Tương Dương Đường siêu trọng - Bản Vẽ (Tất cả các thửa thuộc khu tái định cư Khe Ò Thủy điện Bản Vẽ) - Xã Yên Na Đầu bản Vẽ - giáp đất Xá lượng 45.000 - - - - Đất SX-KD
1609 Huyện Tương Dương 543B - Có Phảo (Các Thửa đất bám đường 543B (Vẽ - Yên Hòa).) - Xã Yên Na Đầu bản Có Phảo - Cuối bản Có Phảo 75.000 - - - - Đất SX-KD
1610 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Có Phảo (Các thửa đất thuộc khu tái định cư bản Có Phảo, thủy điện Bản Vẽ) - Xã Yên Na Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia bản Có Phảo - Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia bản Có Phảo 40.000 - - - - Đất SX-KD
1611 Huyện Tương Dương 543B (Đường Vẽ - Yên Hòa) - Đất tổ chức (Từ đầu xã đến cuối xã) - Xã Yên Na Đầu bản Vẽ - Cuối bản Na Pu 250.000 - - - - Đất SX-KD
1612 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Trung Thắng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 4, 5, 6, 7) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 6, 9) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 8) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 5, 6, 7, 9, 10, 11, 15, 16, 21, 26) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 62, 54, 49, 44, 15, 9, 10, 11, 13, 17, 26, 32, 37, 39, 50, 36, 25, 8, 12, 16, 48, 53, 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 32, 40, 51, 52, 66, 73, 74, 60, 54, 33, 78, 12, 11, 10, 9, 6, 4, 61, 7, 30, 5, 8, 54) - Xã Yên Thắng Đầu bản Trung Thắng - Cuối bản Trung Thắng 75.000 - - - - Đất SX-KD
1613 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 23, thửa: 31, 12, 44, 75) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 53, 63) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 73) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 69, 71, 65) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 32, 39, 56) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Cuối bản Xốp Khấu 300.000 - - - - Đất SX-KD
1614 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 4, 5, 6, 8, 10, 14, 15, 20, 22, 23) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 79, 32, 82, 66, 74, 28, 50, 40, 35, 26, 100, 89, 17, 96, 27, 34, 37, 53, 67, 69, 84, 86) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 56, 55, 52, 51, 34, 44, 45, 36, 47, 31, 54, 6, 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 28, 30) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Đến cuối bản Pủng 70.000 - - - - Đất SX-KD
1615 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, 25, 51) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, 38.) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Khấu - Cuối bản Xốp Khấu 65.000 - - - - Đất SX-KD
1616 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Cành Tạng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 5, 4, 1, 7, 12, 30, 38, 37, 47, 55, 46, 65, 70, 75, 74, 72, 66, 48, 39, 31, 22, 13, 14, 8) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 6, 7, 8, 10, 13) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 12, 2, 8, 17) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 33, 6, 11, 20, 24, 27) - Xã Yên Thắng Đầu bản Cành Tạng - Đến cuối bản Cành Tạng 60.000 - - - - Đất SX-KD
1617 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Lườm (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 7, 910, 13, 15, 17, 8) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 3, 5, 6) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 3, 5, 6, 7) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 8, 10, 15, 34) - Xã Yên Thắng Đầu bản Lườm - Cuối bản Lườm 65.000 - - - - Đất SX-KD
1618 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Trung Thắng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 17, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 33) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 31, 33, 34, 35, 47, 58, 61, 62) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 50, 56, 57, 61, 64, 67.) - Xã Yên Thắng Đầu bản Trung Thắng - Cuối bản Trung Thắng 55.000 - - - - Đất SX-KD
1619 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 24, thửa: 82, 83, 43) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 10, 30, 46) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 274, 211, 204) - Xã Yên Thắng Cầu Trung Thắng - Hết đất bản Tạt 150.000 - - - - Đất SX-KD
1620 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 8, 9, 18, 21, 22, 28, 31, 32, 33, 34, 38, 41, 46, 47, 48, 53, 54, 55, 57, 58, 61, 62, 64, 67, 70, 73, 76, 79, 83, 84, 87, 88, 89, 90, 91) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 8, 10, 21, 25, 26, 34, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 54) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Khấu - Cuối bản Xốp Khấu 50.000 - - - - Đất SX-KD
1621 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cành Tạng (Tờ bản đồ số 10, thửa: 5, 6, 10, 14, 16) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 9, 10, , 11, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 31, 32, 33, 36, 40, 41, 50, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 64, 67, 68, 69) - Xã Yên Thắng Đầu bản Cành Tạng - Cuối bản Cành Tạng 45.000 - - - - Đất SX-KD
1622 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lườm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 2, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 22, 24, 26, 27, 29, 30, 35, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 55, 57, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68, 70, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 4, 6, 13, 15, 17, 18, 22, 26, 35, 36.) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 3, 4, 5, 11, 15) - Xã Yên Thắng Đầu bản Lườm - Cuối bản Lườm 45.000 - - - - Đất SX-KD
1623 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 23, thửa: 2, 9, 10, 11, 19, 25, 29, 33, 38, 39, 46, 58, 60, 62, 63, 65, 72, 77, 78, 81, 83, 90, 101, 102, 104.) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 18, 21, 25) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Cuối bản Pủng 45.000 - - - - Đất SX-KD
1624 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Văng Lin (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 4, 6, 8, 9, 10, 14, 15, 17, 55, 80, 193) - Xã Yên Thắng Đầu bản Văng Lin - Cuối bản Văng Lin 45.000 - - - - Đất SX-KD
1625 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xốp Cốc (Tờ bản đồ số 27, thửa: 86, 57, 41, 42, 43, 27, 28, 11, 12, 13, 7, 31, 32, 33, 34, 16, 18, 19, 20, 21, 9, 5, 1, 6, 36, 37, 48, 44, 45, 73, 74, 80, 87, 88, 90. 15) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Cốc - Cuối bản Xốp Cốc 45.000 - - - - Đất SX-KD
1626 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Tạt (Tờ bản đồ số 24, thửa: 92, 98, 77, 54, 38, 16, 39, 56, 57, 59, 60, 62, 65, 81, 85, 86, 87, 66, 49, 32, 33, 34, 11, 12, 13, 41, 42, 45, 46, 21, 22, 25, 15, 17, 18, 8, 53, 76, 92) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 5, 7, 10, 14, 16, 17, 22, 20, 15, 18, 9, 1, 2, 12) - Xã Yên Thắng Đầu bản Tạt - Cuối bản Tạt 40.000 - - - - Đất SX-KD
1627 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Tất cả các bản trong địa bàn xã (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 3, 7, 18, 20, 22, 200, 201, 207, 207, 210, 212, 213, 214, 219, 221, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 239, 240, 241, 242, 343, 244, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 257, 259, 260, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 268, 271, 273, 275, 276, 278, 279, 280, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 291, 292, 295, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 309, 310, 311, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321, 322, 329) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 3, 4, 8, 25, 26, 58, 59, 60, 62, 63, 66, 67, 69, 70, 75, 76, 77, 78, 81, 82, 84, 85, 90, 94, 95, 96, 100, 101, 104) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 2, 8, 14, 15, 17, 18, 41, 50, 51, 52, 54, 61, 73, 75, 76, 78, 79, 80, 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 101, 102, 103, 104) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 3, 6, 8, 16, 21, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 42, 46) - Xã Yên Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia - Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1628 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cặp Chạng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 21; 22; 23; 25; 27; 33; 35, 14, 17, 18, 19, 45; 55; 56; 53; 64; 72; 131; 136; 137; 138; 139; 140; 140; 141; 142; 145; 150, 151, 154, 156->158, 124; 127; 128; 130; 132) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 3, 5, 6, 12, 13) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26 và các thửa bám đường còn lại.) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cặp Chạng - Cuối bản Cặp Chạng 55.000 - - - - Đất SX-KD
1629 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Văng Cuộm (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 16, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 35; 36, 40; 41; 42; 43, 44, 10.) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 11, 12, 20, 21, 22, 24, 27, 28, 30, 33, 37, 40, 41, 42) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 7) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Văng Cuộm - Cuối bản Văng Cuộm 55.000 - - - - Đất SX-KD
1630 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Pa Tý (Tờ bản đồ số 30, thửa: 16; 18; 22; 23; 26; 27; 28; 29; 31; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 49; 50; 51) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 3; 4; 5; 8; 9; 10; 6; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 23; 24; 25; 28; 27; 30; 31; 32; 35; 36) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Pa Tý - Cuối bản Pa Tý 55.000 - - - - Đất SX-KD
1631 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cành Toong (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 19) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 24; 25; 35; 36; 37; 46; 47; 48; 50; 51; 52; 53.) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cành Toong - Cuối bản Cành Toong 55.000 - - - - Đất SX-KD
1632 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Pả Khốm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1; 3; 7; 10; 11; 12; 13) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1; 5; 6; 9; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 26; 28; 29; 31; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 43; 44; 44; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 58; 65; 67) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Pả Khốm - Cuối bản Pả Khốm 55.000 - - - - Đất SX-KD
1633 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Huồi Pai (Tờ bản đồ số 17, từ thửa số 01 đến 14) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3, 4) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Huồi Pai - Cuối bản Huồi Pai 55.000 - - - - Đất SX-KD
1634 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cha Lúm (Tờ bản đồ số 10, từ thửa số 01 đến 21) (Tờ bản đồ số 11, từ thửa 01 đến 17) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 16) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cha Lúm - Cuối bản Cha Lúm 55.000 - - - - Đất SX-KD
1635 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cha Lúm (Tờ bản đồ số 15, thửa: 38; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 47; 48; 49; 50; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 77; 78; 79; 80; 82; 82; 84; 85; 86; 89; 90; 92; 93; 94; 95) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 40; 44; 45; 56; 57; 61; 62) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cha Lúm - Cuối bản Cha Lúm 55.000 - - - - Đất SX-KD
1636 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Na Cáng (Tờ bản đồ số 12, thửa: từ thửa số 01 đến 28) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Na Cáng - Cuối bản Na Cáng 55.000 - - - - Đất SX-KD
1637 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1; 2; 3; 10; 15; 16; 17; 18; 19) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 19; 20; 21; 22; 26; 35; 36; 37; 38; 39; 46; 47; 48; 52; 53; 54; 56; 57; 58; 59; 62; 63; 64; 65; 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 78; 81; 82; 84; 85; 92; 93; 100; 86.) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 3; 4; 9; 10; 13; 14; 15; 16; 17; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 37; 39; 40; 41; 47) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 25; 29; 30; 14; 15; 17; 19; 18; 20; 21; 22; 24) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Hạt - Cuối bản Hạt 55.000 - - - - Đất SX-KD
1638 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 36, thửa: 18, 19) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 56) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 32) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 84; 44; 76; 83; 89; 98; 63; 54, 70, 73) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Văng Cuộm - Cuối bản Hạt 100.000 - - - - Đất SX-KD
1639 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 30, thửa: 67) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 99) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 27) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 5) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 27, 63) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Văng Cuộm - Cuối bản Na Cáng 75.000 - - - - Đất SX-KD
1640 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 23, từ thửa 01 đến 17) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 95; 96; 97; 98; 99; 102; 103; 104; 108; 109) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1; 3; 4; 5; 8; 18; 20; 21; 27; 34; 35; 36; 25; 26; 50; 51; 52; 54; 55; 56; 57; 58; 60; 61; 62; 63; 64; 65) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Hạt - Cuối bản Hạt 40.000 - - - - Đất SX-KD
1641 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Pả Khốm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 38; 41; 52; 53; 54; 55; 62; 61; 58; 59; 60; 67; 36; 37) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Pả Khốm - Cuối bản Pả Khốm 40.000 - - - - Đất SX-KD
1642 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Huồi Pai (Tờ bản đồ số 18, từ thửa số 8 thứ tự đến 79.) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 38, 41, 42) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Huồi Pai - Cuối bản Huồi Pai 40.000 - - - - Đất SX-KD
1643 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Na Cáng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 38 đến 51) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2; 3; 4; 6; 8; 9; 11; 12; 13; 17) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2; 6; 7; 10; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 19; 20; 21; 22; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 46) - Xã Yên Tĩnh Ngã ba đi Hữu Khuông - Đường khu tái định cư 40.000 - - - - Đất SX-KD
1644 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Chả Lúm (Tờ bản đồ số 16, từ thửa số 2 đến 37) (Tờ bản đồ số 15, từ thửa số 2 thứ tự đến 51.) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Chả Lúm - Cuối bản Chả Lúm, 40.000 - - - - Đất SX-KD
1645 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Cặp Chạng (Tờ bản đồ số 25, thửa: từ thửa số 01 đến thửa 16.) (Tờ bản đồ số 27, thửa: từ thửa 01 đến thửa 19; 66; 67; 75; 78; 80; 81; 88; 99; ; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 122; 123) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1646 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Văng Cuộm (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1; 3; 5; 8) (Tờ bản đồ số 35, thửa: từ thửa số 4 thứ tự đến 19; 21; 24; 29; 32; 48; 49; 51; 53; 54; 57; 58; 64) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1647 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Pa Tý (Tờ bản đồ số 30, thửa: từ thửa 61 thứ tự đến 88; từ thửa số 01 đến thửa 15) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1648 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Cành Toong (Tờ bản đồ số 33, thửa: 17; 18; 19; 20; 26; 27; 28; 29; 32; 33; 38; 39; 40; 41; 42; 43; từ thửa số 54 thứ tự đến 108) - Xã Yên Tĩnh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1649 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Đất tổ chức - Các thửa đất bám mặt đường - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất SX-KD
1650 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 24, 25, 32, 28, 35, 38, 34, 41, 45, 51, 49, 53, 36, 43, 46, 50, 54 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1651 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1652 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 1,2, 3,4, 6 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1653 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 11, 6 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1654 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 3, 2, 5 , 7, 9, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 20 21, 22, 24, 25, 27, 26, 28, 29, 30 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1655 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 2, 3, 4, 5, 10, 6 9, 14, 8, 15, 20 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất SX-KD
1656 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xa Mặt (Thửa 1, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 30, 33, 34, 32, 29, 27, 26, 43 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xa Mặt - Cuối Bản Xa Mặt 120.000 - - - - Đất SX-KD
1657 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 27, 15, 13, 115, 26, 32, 42, 61 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1658 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 2 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1659 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 1,2,3,5,6,8,9 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1660 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Na Lợt (Thửa 1,2,3 Tờ bản đồ số 18) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 120.000 - - - - Đất SX-KD
1661 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Na Lợt (Thửa 1,2,4,48,49,50,51,52 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 120.000 - - - - Đất SX-KD
1662 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1663 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 2,3,4,5,11,13,14 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1664 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 3.4 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1665 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất SX-KD
1666 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 5, 8, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất SX-KD
1667 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 3, 6, 10, 12, 13, 16, 20, 24, 26, 27, 29, 28, 30 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất SX-KD
1668 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất SX-KD
1669 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 7, 8, 9, 10, 13, 15 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất SX-KD
1670 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 3 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất SX-KD
1671 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất SX-KD
1672 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 22, 26, 48, 31, 44, 47 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1673 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2,3, 4, 5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1674 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 11, 12, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1675 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 4, 5, 9 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1676 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 4, 8 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1677 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 12, 13, 11, 16, 17, 33, 26, 43, 56, 78, 115, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 35, 47, 50, 42, 68, 81, 62, 57, 69, 80, 86, 32, 40, 41, 37, 38, 45, 51, 58, 65, 61, 64 ,67, 73, 59, 55, 49, 39, 46, 53, 79, 76, 82, 92, 83, 98, 105, 87, 94, 84, 89 ,93, 99, 103, 102, 107, 109, 110, 112, 114, 95, 97 ,100, 111/ Tờ bản đồ số 26) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1678 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 16, 18, 20, 23, 24 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất SX-KD
1679 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xa Mặt (Thửa 4, 5, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xa Mặt - Cuối Bản Xa Mặt 100.000 - - - - Đất SX-KD
1680 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1681 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 17, 24, 21, 36, 37, 47, 48,54, 59, 66, 79, 84, 73, 83, 94, 99, 101, 109, 35, 30, 46, 41, 49, 60, 55, 63, 62, 69, 72, 77, 85, 96, 102, 105, 112, 111, 110, 30, 41, 49, 55, 63, 65, 62, 69, 74, 80, 81, 91, 93, 97, 98, 103, 101, 107, 108, 113, 114, 19, 18, 13, 29, 33, 38, 44, 50, 57, 64, 75, 82, 92, 100, 16, 14, 23, 39, 25, 40, 51, 65, 67, 87, 70, 56, 71, 76, 89, 86 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1682 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 7 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1683 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Na Lợt (Thửa 3, 5, 6, 8, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 100.000 - - - - Đất SX-KD
1684 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 6,7,8,9,12 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1685 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 1,2 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1686 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 3, 7, 8, 10 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1687 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 6, 7, 9, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất SX-KD
1688 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 17, 18, 21, 23, 25, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất SX-KD
1689 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1, 2, 4, 5, 10, 11, 14, 16, 17, 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bẩn Thằm Thẩm - cuối bản thằm thẩm 80.000 - - - - Đất SX-KD
1690 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Cọ (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Cọ - Cuối Bản Huồi Cọ 80.000 - - - - Đất SX-KD
1691 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Măn (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Măn - Cuối Bản Huồi Măn 80.000 - - - - Đất SX-KD
1692 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phá Mựt (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phá Mựt - Cuối bản Phá Mựt 80.000 - - - - Đất SX-KD
1693 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Piêng Luống (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Piêng Luống - Cuối bản Piêng Luống 80.000 - - - - Đất SX-KD
1694 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phia Òi (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phia Òi - Cuối bản Phia Òi 80.000 - - - - Đất SX-KD
1695 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Các bản còn lại - Xã Nhôn Mai 80.000 - - - - Đất SX-KD
1696 Huyện Tương Dương Thị trấn Hòa Bình toàn thị trấn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1697 Huyện Tương Dương Thị trấn Hòa Bình toàn thị trấn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1698 Huyện Tương Dương Thị trấn Hòa Bình toàn thị trấn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1699 Huyện Tương Dương Thị trấn Hòa Bình toàn thị trấn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1700 Huyện Tương Dương Thị trấn Hòa Bình (Đất vườn ao liền kề đất ở) toàn thị trấn 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác