Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, 25, 51) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, 38.) - Xã Yên Thắng Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu - Xã Yên Thắng

Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu, xã Yên Thắng, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 130.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 130.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ đầu bản Xốp Khấu đến cuối bản Xốp Khấu. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 bao gồm thửa 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, và 25, 51. Tờ bản đồ số 5 bao gồm các thửa 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, và 38. Khu vực Bản Xốp Khấu được đánh giá là một địa điểm tiềm năng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở. Mức giá đất tại đây là 130.000 đồng/m², cho thấy sự hợp lý và khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin rõ ràng và chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong Bản Xốp Khấu, giúp nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, 25, 51) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, 38.) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Khấu - Cuối bản Xốp Khấu 130.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, 25, 51) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, 38.) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Khấu - Cuối bản Xốp Khấu 72.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Bản Xốp Khấu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 35, 42, 43, 85, 72, 14, 16, 17, 20, 24, 27, 29, 63, 74, 76, 83, 92, 26, 23, 25, 51) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 6, 23, 27, 33, 35, 37, 50, 59, 65, 40, 11, 13, 19, 64, 30, 28, 39, 29, 38.) - Xã Yên Thắng Đầu bản Xốp Khấu - Cuối bản Xốp Khấu 65.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na