Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 23, thửa: 31, 12, 44, 75) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 53, 63) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 73) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 69, 71, 65) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 32, 39, 56) - Xã Yên Thắng Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Quốc Lộ 48C - Đất Tổ Chức

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đất Tổ Chức, xã Yên Thắng, huyện Tương Dương, theo quy định của văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 600.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ đầu Pủng đến cuối bản Xốp Khấu. Khu vực này bao gồm các thửa đất trên nhiều tờ bản đồ: Tờ bản đồ số 23 với các thửa 31, 12, 44, 75; Tờ bản đồ số 5 với thửa 31, 53, 63; Tờ bản đồ số 11 với thửa 45, 46, 63; Tờ bản đồ số 12 với thửa 73; Tờ bản đồ số 14 với các thửa 69, 71, 65; và Tờ bản đồ số 20 với các thửa 32, 39, 56. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển. Với mức giá cao, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án tổ chức và đầu tư.

Bảng giá đất tại khu vực Đất Tổ Chức, xã Yên Thắng, huyện Tương Dương, cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá đất ở tại từng vị trí. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 23, thửa: 31, 12, 44, 75) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 53, 63) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 73) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 69, 71, 65) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 32, 39, 56) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Cuối bản Xốp Khấu 600.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 23, thửa: 31, 12, 44, 75) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 53, 63) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 73) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 69, 71, 65) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 32, 39, 56) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Cuối bản Xốp Khấu 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 23, thửa: 31, 12, 44, 75) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 53, 63) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 45, 46, 63) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 73) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 69, 71, 65) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 32, 39, 56) - Xã Yên Thắng Đầu bản Pủng - Cuối bản Xốp Khấu 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na