Bảng giá đất Tại Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Quốc Lộ 16C - Bản Có Hạ

Bài viết này trình bày thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Bản Có Hạ, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương. Dữ liệu được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 120.000 đồng/m²

Tại Bản Có Hạ, vị trí 1 có mức giá 120.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn đường từ đầu bản Có Hạ đến cuối bản Có Hạ. Khu vực này bao gồm các thửa đất được ghi nhận từ tờ bản đồ số 14, cụ thể là thửa 1, 2, 4, 6, 11, 12, 13, và 14. Mức giá này phản ánh tình hình phát triển của khu vực và nhu cầu về đất ở, đồng thời tạo điều kiện cho cư dân địa phương cải thiện đời sống và phát triển kinh tế.

Thông tin về giá đất tại Bản Có Hạ không chỉ hữu ích cho người dân mà còn là cơ sở cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại huyện Tương Dương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na