Bảng giá đất Tại Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Nội Bản - Xóm Đất Tổ Chức

Bảng giá đất tại Xóm Đất Tổ Chức, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị Trí 1 - Đoạn Từ Đầu Bản Nhôn Mai Đến Cuối Bản Thằm Thẩm: 200.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại Xóm Đất Tổ Chức là 200.000 đồng/m², áp dụng cho các thửa đất bám đường nội bản thuộc tờ bản đồ số 8. Đoạn đường này không chỉ có vai trò trong việc kết nối giao thông mà còn ảnh hưởng đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Thông tin về bảng giá đất tại Xóm Đất Tổ Chức sẽ giúp cư dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho phát triển kinh tế và xây dựng cuộc sống.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na