STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Xuyên Mộc | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Xuyên Mộc | Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Hết đường nhựa | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Giáp Quốc lộ 55 - Điểm giáp đường 27/4 | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Đường 27/4 - Hùng Vương | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Xuyên Mộc | Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Xuyên Mộc | Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn có trải nhựa | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Xuyên Mộc | Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Hùng Vương | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị | |
129 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị | |
130 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất SX-KD đô thị | |
131 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị | |
132 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất SX-KD đô thị | |
133 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 1.281.600 | 897.000 | 640.800 | 512.400 | 384.600 | Đất SX-KD đô thị | |
134 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn đi Hồ Cốc | Từ Giao Quốc lộ 55 - đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn đi Hồ Cốc | Đoạn còn lại | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông chợ Bình Châu | Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển - Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang | Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc - đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Chuông Quýt Gò Cát | Từ Quốc lộ 55 - đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Chuông Quýt Gò Cát | Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 - đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 | 1.960.000 | 1.372.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Chuông Quýt Gò Cát | Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 - đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Chuông Quýt Gò Cát | Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 - đến Giao với đường nhựa | 1.960.000 | 1.372.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè | Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) - đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 5.874.000 | 4.112.000 | 2.937.000 | 2.350.000 | 1.762.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Phước Thuận | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Phước Thuận | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | 1.880.000 | 1.410.000 | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 4 - xã Phước Thuận | Các đoạn còn lại | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình | Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Hòa Bình | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) - đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ Ngã ba Láng Găng - đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ Ngã ba chợ cũ - đến Bến Lội | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc | Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) - đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ cầu 4 - đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) - đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1 - Đường ven biển | Từ Cầu Lộc An - đến Ngã tư Hồ Tràm | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - Đường ven biển | Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro - đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp | 5.090.000 | 3.563.000 | 2.545.000 | 2.036.000 | 1.527.000 | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - Đường ven biển | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 5.090.000 | 3.563.000 | 2.545.000 | 2.036.000 | 1.527.000 | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 4 - Đường ven biển | Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 - đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu | 5.090.000 | 3.563.000 | 2.545.000 | 2.036.000 | 1.527.000 | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 5 - Đường ven biển | Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 - đến giáp QL55 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1 - Quốc lộ 55 Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 - đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 4 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 - đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Bưng Riềng | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Bưng Riềng | Đoạn còn lại | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Cầu Suối Đá 1 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đi Hồ Cốc
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đi Hồ Cốc (từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đi Hồ Cốc có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm gần trung tâm và có khả năng phát triển mạnh mẽ. Sự thuận tiện trong giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về giá trị đất và sự phát triển.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị không cao bằng các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đi Hồ Cốc, từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB, huyện Xuyên Mộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Từ Giao Quốc Lộ 55 Đến Cầu Suối Ráng
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.566.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị bất động sản tại đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Bên Hông Chợ Bình Châu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất cho đoạn đường bên hông chợ Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực trọng điểm hoặc có sự phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm ở một phần của đoạn đường có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất theo vị trí.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc sự phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường bên hông chợ Bình Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Thuộc Xã Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Bảng giá này xác định giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển cao.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.741.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các dự án có yêu cầu không quá cao về giá trị đất.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn với nhiều cơ hội phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm trung tâm và có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư chi phí thấp hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất cho đoạn thuộc xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ hữu ích trong việc lập kế hoạch và khai thác các cơ hội phát triển tại khu vực nông thôn đang dần phát triển này.
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Phước Tân
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân (từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Phước Tân có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích và giao thông chính. Sự phát triển của khu vực và tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị không cao như các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Phước Tân, từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47, huyện Xuyên Mộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.