STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Phước Thuận | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | 1.880.000 | 1.410.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Phước Thuận | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 1.128.000 | 846.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Phước Thuận | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) - đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 1.128.000 | 846.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Phước Thuận, Huyện Xuyên Mộc
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất nông thôn cho các khu vực thuộc xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở khu vực nông thôn, từ đó hỗ trợ cho các giao dịch, quy hoạch và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn này, đạt 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần biển Hồ Tràm và có giá trị đất cao do vị trí địa lý thuận lợi và tiềm năng phát triển du lịch. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những ai muốn sở hữu đất gần khu du lịch nổi tiếng.
Vị trí 2: 3.290.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.290.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất cao. Khu vực này gần với các điểm du lịch và có tiềm năng phát triển tốt, thích hợp cho các dự án vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 2.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 1.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn này, đạt 1.880.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa hơn các điểm du lịch nổi bật và có giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất nông thôn tại xã Phước Thuận theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực. Các mức giá được phân chia theo vị trí và điều kiện cụ thể, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và quy hoạch đất đai. Quyết định này hỗ trợ minh bạch hóa thông tin về giá đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và xã hội tại địa phương.