STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 5.287.000 | 3.701.000 | 2.643.000 | 2.115.000 | 1.586.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc: Đoạn Giáp Ranh Với Thị Trấn Phước Bửu
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho khu vực huyện Xuyên Mộc. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đất ở nông thôn giáp ranh với thị trấn Phước Bửu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.287.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.287.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba đường GTNT, nơi có giá trị đất cao do gần các tuyến giao thông chính và tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.701.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.701.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực giáp ranh với thị trấn Phước Bửu. Mức giá này cho phép các dự án có ngân sách vừa phải tiếp cận với các tiện ích cơ bản và lợi thế về giao thông.
Vị trí 3: 2.643.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.643.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phù hợp với các dự án cần một mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực giáp ranh với thị trấn Phước Bửu.
Vị trí 4: 2.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 2.115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn từ ngã ba đường GTNT và gần với các thửa đất cuối cùng của đoạn đường. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và cần một mức giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất cho đoạn giáp ranh với thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan về giá đất, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản. Các mức giá cụ thể theo từng vị trí phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu thị trường.