Bảng giá đất Tại Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Bàu Lâm

Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc xã Bàu Lâm (từ đầu thửa đất số 697, tờ bản đồ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 71), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Bàu Lâm có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích chính. Giá trị đất cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực này.

Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông, nhưng không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù không đạt mức giá cao của các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Bàu Lâm, từ đầu thửa đất số 697 đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 71, huyện Xuyên Mộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện