STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - Đường ven biển | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 5.090.000 | 3.563.000 | 2.545.000 | 2.036.000 | 1.527.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - Đường ven biển | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 3.054.000 | 2.137.800 | 1.527.000 | 1.221.600 | 916.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - Đường ven biển | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 3.054.000 | 2.137.800 | 1.527.000 | 1.221.600 | 916.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Đoạn Đường Ven Biển Tại Huyện Xuyên Mộc
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường ven biển tại huyện Xuyên Mộc. Quyết định này quy định mức giá đất cho khu vực từ ngã tư Hồ Tràm, xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38, xã Bình Châu. Dưới đây là chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.090.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn này, đạt 5.090.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm phát triển du lịch và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án lớn và đầu tư phát triển.
Vị trí 2: 3.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.563.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có giá trị đất cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng và tiện ích phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí.
Vị trí 3: 2.545.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.545.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và khả năng phát triển tốt. Đất tại vị trí này phù hợp cho các dự án quy mô vừa và nhỏ.
Vị trí 4: 2.036.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, đạt 2.036.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các khu vực phát triển chính và có kết nối hạ tầng yếu hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường ven biển từ ngã tư Hồ Tràm, xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38, xã Bình Châu theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất trong khu vực. Các mức giá được phân chia theo vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên các yếu tố như gần các điểm phát triển và kết nối hạ tầng. Quyết định này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến giao dịch và quy hoạch đất đai.