STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Phước Thuận, Huyện Xuyên Mộc Theo Quyết Định 38/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất nông thôn cho khu vực xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc. Quyết định này chi tiết hóa mức giá đất cho đoạn từ thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ bản đồ số 03. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất này.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Đất tại vị trí này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất khá cao, gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng. Khu vực này là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu về đất đai với mức giá hợp lý nhưng vẫn gần các khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có kết nối hạ tầng cơ bản và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các điểm phát triển chính và có kết nối hạ tầng yếu hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các giao dịch với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất nông thôn tại xã Phước Thuận theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn chi tiết về mức giá đất trong khu vực từ thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ bản đồ số 03. Các mức giá cho từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và kết nối hạ tầng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định các giao dịch đất đai và quy hoạch trong khu vực này.