Bảng giá đất Tại Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Từ Giao Quốc Lộ 55 Đến Cầu Suối Ráng

Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.566.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị bất động sản tại đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
114
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 - đến cầu Suối Ráng 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đoạn từ cầu Suối Ráng - đến Suối nước nóng Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc toàn huyện 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện