STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ thị trấn Phước Bửu và các tiện ích công cộng. Khu vực này có hạ tầng phát triển tốt, làm cho giá trị đất đạt mức tối ưu.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.271.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần chợ và tiện ích, nhưng khoảng cách có thể làm giảm giá trị so với khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn ảnh hưởng đến mức giá tại đây.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.869.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do nằm ở vị trí xa hơn hoặc điều kiện giao thông và tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản tại đoạn đường từ đường 27/4 đến chợ thị trấn Phước Bửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.