STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Xuyên Phước Cơ - Thị Trấn Phước Bửu
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xuyên Phước Cơ có mức giá cao nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào việc nằm ở vị trí đắc địa với vỉa hè và hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, đặc biệt là gần Ngã ba bến xe và giao đường 27/4.
Vị trí 2: 4.984.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.984.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này vẫn có các điều kiện hạ tầng và tiện ích nhưng không bằng mức thuận lợi của các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 2.848.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.848.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị bất động sản tại đoạn đường Xuyên Phước Cơ, Thị trấn Phước Bửu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.