STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Quốc Lộ 55 Mới - Xã Xuyên Mộc
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Quốc lộ 55 mới (từ giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453, tờ bản đồ số 12), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Quốc lộ 55 mới có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm gần trung tâm và có tiềm năng phát triển nổi bật. Giao thông thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cũng như các yếu tố phát triển khác, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về giá trị đất và sự phát triển.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 55 mới, từ giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453, tờ bản đồ số 12, huyện Xuyên Mộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.