Bảng giá đất Tại Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 - đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 - đến Giáp TL 328 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ giáp TL 328 - đến cầu Sông Ray 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) - đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Phước Tân

Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân (từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Phước Tân có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích và giao thông chính. Sự phát triển của khu vực và tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị không cao như các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Phước Tân, từ thửa số 112, 89 tờ bản đồ số 48 đến hết thửa số 06, 168 tờ bản đồ số 47, huyện Xuyên Mộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện