Bảng giá đất Tại Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc: Quyết Định 38/2019/QĐ-UBND

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất nông thôn tại xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc. Quyết định này quy định mức giá cụ thể cho các đoạn đất từ đầu thửa số 2264 và 2269, tờ bản đồ số 10 đến hết thửa số 1161 và 1162, tờ bản đồ số 02. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng để các bên liên quan thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn được quy định, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Đất tại vị trí này được xem là có giá trị tốt nhất cho các nhà đầu tư và người dân.

Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.741.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đất tương đối cao, nằm gần các khu vực phát triển hoặc có kết nối hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá trị ổn định.

Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn có kết nối hạ tầng cơ bản và gần các khu vực quan trọng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thường nằm xa hơn các điểm phát triển chính và có kết nối hạ tầng yếu hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các giao dịch đất đai với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất nông thôn tại xã Xuyên Mộc theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất trong khu vực từ đầu thửa số 2264 và 2269, tờ bản đồ số 10 đến hết thửa số 1161 và 1162, tờ bản đồ số 02. Các mức giá cho từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và kết nối hạ tầng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện