Bảng giá đất Tại Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Bưng Riềng, Huyện Xuyên Mộc: Đoạn Đường Nông Thôn

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho đoạn đường thuộc xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc. Đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực nông thôn từ giáp thửa 276 tờ bản đồ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cho các nhà đầu tư và cư dân trong khu vực.

Vị trí 1: 2.663.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 2.663.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, do đó giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.864.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.864.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích. Mức giá này vẫn phản ánh sự hấp dẫn của đất ở vùng nông thôn gần các điểm phát triển.

Vị trí 3: 1.331.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.331.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn, nằm xa hơn các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy giá trị của đất ở khu vực nông thôn với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.065.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.065.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp ranh giới xã Bình Châu, và do đó giá trị đất ở đây thấp hơn so với các vị trí khác. Mức giá này cung cấp cơ hội cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Bảng giá đất cho đoạn đường thuộc xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực nông thôn. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ giá trị đất để đưa ra quyết định phù hợp. Các mức giá cụ thể cho từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và sự kết nối hạ tầng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện