STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Võ Thị Sáu, Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất cho khu vực Võ Thị Sáu thuộc thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu được quy định chi tiết trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu và xã Phước Tân. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất, 6.230.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 55, một trong những tuyến đường chính của thị trấn, mang lại sự thuận tiện trong giao thông và tiếp cận đến các tiện ích quan trọng. Đất ở khu vực này có giá cao nhất vì nằm ở vị trí chiến lược và có hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 4.361.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.361.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn gần Quốc lộ 55 nhưng không tiếp cận trực tiếp như vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong vùng có hạ tầng phát triển, gần các tiện ích đô thị và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 3.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu và xã Phước Tân. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì các yếu tố cơ bản của một khu đô thị, với mức giá phù hợp cho các nhu cầu đầu tư và cư trú.
Vị trí 4: 2.492.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.492.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu và xã Phước Tân. Giá đất ở đây thấp nhất trong khu vực do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 55 và các yếu tố hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực Võ Thị Sáu, thị trấn Phước Bửu. Việc phân chia thành các vị trí giá khác nhau giúp nhà đầu tư và cư dân có sự lựa chọn phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định này là căn cứ quan trọng cho các giao dịch và quy hoạch đất đai trong khu vực.