STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Xuyên Mộc
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ Đường giao thông nông thôn (đầu thửa đất 1159 & 1160, tờ bản đồ số 2) đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội (hết thửa 1100 & 1101, tờ bản đồ số 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và có thể nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc gần các tiện ích cơ bản, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.566.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực thuận lợi.
Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường giao thông nông thôn đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.