STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc - Đoạn Trung Tâm Xã Bưng Riềng
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho khu vực huyện Xuyên Mộc, đặc biệt là đoạn trung tâm xã Bưng Riềng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và bao gồm các mức giá cụ thể từ khu vực xã đến các hướng Bông Trang và Bình Châu.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm xã, nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án có nhu cầu cao về vị trí và tiện ích.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm xã, nhưng cách xa hơn so với vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án yêu cầu tiếp cận gần các tiện ích cơ bản nhưng không cần phải nằm ngay trung tâm.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.958.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn duy trì sự gần gũi với các tiện ích cơ bản và khu vực phát triển.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn từ trung tâm xã, với giá đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông thôn và các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn trung tâm xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc phát triển dự án. Các mức giá cụ thể theo từng vị trí phản ánh sự phát triển và nhu cầu của khu vực, cung cấp cái nhìn toàn diện về thị trường đất đai tại đây.