Bảng giá đất tại Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu: Đánh giá tiềm năng đầu tư và sự phát triển vượt bậc trong tương lai

Bảng giá đất tại Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển bất động sản khu vực này. Dựa trên Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, có thể nhận thấy tiềm năng lớn nhờ vào các yếu tố như hạ tầng, giao thông và quy hoạch khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc nằm tại khu vực ven biển phía Tây Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cách Thành phố Vũng Tàu chỉ khoảng 50 km, với bờ biển dài và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

Khu vực này đặc biệt nổi bật với các khu du lịch sinh thái, các resort và khách sạn cao cấp, đồng thời cũng là cửa ngõ kết nối với các khu vực khác trong tỉnh thông qua hệ thống giao thông hiện đại.

Xuyên Mộc là một trong những địa phương đang dần chuyển mình với sự xuất hiện của nhiều dự án bất động sản, nhất là trong lĩnh vực nghỉ dưỡng và du lịch.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại đây.

Với việc hoàn thiện các tuyến đường lớn, đặc biệt là Quốc lộ 51A, kết nối trực tiếp từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các khu vực ven biển, khu vực này đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án cảng biển, hệ thống đường cao tốc nối dài đến các vùng du lịch nổi bật như Vũng Tàu và Phan Thiết cũng đang làm gia tăng giá trị đất tại Huyện Xuyên Mộc.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuyên Mộc

Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại Huyện Xuyên Mộc dao động từ mức thấp nhất là 67.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 9.790.000 đồng/m2. Giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 2.966.665 đồng/m2.

Mức giá này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, với những vùng ven biển, gần các khu du lịch nghỉ dưỡng sẽ có giá đất cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc các vùng nông thôn.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như Huyện Châu Đức hay Huyện Long Điền, giá đất tại Xuyên Mộc có phần cao hơn, phản ánh rõ sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong những năm gần đây.

Tuy nhiên, với mức giá không quá cao, Huyện Xuyên Mộc vẫn đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh.

Khi xét đến việc đầu tư, có thể thấy rằng nếu nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể gặp phải một số thách thức do giá trị đất hiện tại chưa có sự tăng trưởng mạnh mẽ như ở các khu vực trung tâm.

Song, nếu chọn đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hay các khu vực có tiềm năng du lịch, giá trị đất sẽ tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và du lịch được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuyên Mộc

Một trong những yếu tố đáng chú ý tại Huyện Xuyên Mộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Đây là một trong những khu vực có bờ biển đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước, điều này tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và resort.

Các dự án lớn như khu du lịch Long Hải hay các khu nghỉ dưỡng ven biển đang dần hoàn thiện và tạo ra nhu cầu lớn đối với bất động sản tại đây.

Ngoài ra, Huyện Xuyên Mộc còn được hưởng lợi từ các chính sách phát triển đô thị, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Các dự án lớn về hạ tầng đang được triển khai, bao gồm việc mở rộng đường cao tốc, xây dựng các khu công nghiệp và cảng biển, điều này sẽ làm tăng giá trị đất tại khu vực trong tương lai.

Hạ tầng giao thông phát triển sẽ giúp rút ngắn khoảng cách từ Xuyên Mộc tới các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu, từ đó thu hút thêm nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 9.790.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuyên Mộc là: 2.966.665 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2000
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu  Bình Giã - Phạm Văn Đồng  4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Xuyên Mộc Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu  QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu  Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Xuyên Mộc Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Xuyên Mộc Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Xuyên Mộc Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu  8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Xuyên Mộc Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu  4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Xuyên Mộc Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu Bình Giã - Hết đường nhựa 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Đoạn còn lại 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Giáp Quốc lộ 55  - Điểm giáp đường 27/4 9.790.000 6.853.000 4.895.000 3.916.000 2.937.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Đường 27/4 - Hùng Vương 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)  4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Xuyên Mộc Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Xuyên Mộc Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu Đoạn có trải nhựa 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4  4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Xuyên Mộc Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Bình Giã 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Xuyên Mộc Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 8.900.000 6.230.000 4.450.000 3.560.000 2.670.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Xuyên Mộc Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Xuyên Mộc Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55  - Bình Giã 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Xuyên Mộc Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Hùng Vương 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Xuyên Mộc Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường nhựa có vỉa hè 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Xuyên Mộc Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Xuyên Mộc Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu Từ Quốc lộ 55  - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân  6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng - Đường 27/4 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu 2.563.000 1.794.000 1.282.000 1.025.000 769.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 2.136.000 1.495.000 1.068.000 854.000 641.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Đoạn còn lại 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Xuyên Mộc Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu  Bình Giã - Phạm Văn Đồng  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Xuyên Mộc Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu  QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu  Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Xuyên Mộc Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Xuyên Mộc Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Xuyên Mộc Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu  5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Xuyên Mộc Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Xuyên Mộc Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu Bình Giã - Hết đường nhựa 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Giáp Quốc lộ 55  - Điểm giáp đường 27/4 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Đường 27/4 - Hùng Vương 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Xuyên Mộc Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Xuyên Mộc Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu Đoạn có trải nhựa 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Xuyên Mộc Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Bình Giã 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Xuyên Mộc Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Xuyên Mộc Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Xuyên Mộc Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55  - Bình Giã 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Xuyên Mộc Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Hùng Vương 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Xuyên Mộc Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường nhựa có vỉa hè 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Xuyên Mộc Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Xuyên Mộc Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu Từ Quốc lộ 55  - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu 1.537.800 1.076.400 769.200 615.000 461.400 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.136.000 1.495.200 1.068.000 854.400 640.800 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 1.281.600 897.000 640.800 512.400 384.600 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Xuyên Mộc Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu  Bình Giã - Phạm Văn Đồng  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Xuyên Mộc Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu  QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu  Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Xuyên Mộc Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Xuyên Mộc Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Xuyên Mộc Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu  5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất SX-KD đô thị