STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Hòa Hội
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc xã Hòa Hội (từ Trường mẫu giáo trung tâm, đầu thửa đất số 380, tờ bản đồ số 26 đến Nhà thờ, hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Hòa Hội có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính, thể hiện tiềm năng phát triển và sức hấp dẫn của khu vực này.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các tiện ích cơ bản và có giao thông thuận lợi, dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù không đạt mức giá cao của các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Hòa Hội, từ Trường mẫu giáo trung tâm đến Nhà thờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.